Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 2 cm
B. 6 cm.
C. 3 cm
D. 12 cm.
Một chất điểm dao dộng theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A.12cm
B. 3cm
C. 6cm
D. 2cm
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5 cos ( 4 πt + π 2 ) cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:
A. 5 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4 cos 4 πt ( cm ) . Biên độ dao động là
A. 4π cm.
B. 8 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi chất điểm qua vị trí có li độ x = 3 cm, nó chuyển động với tốc độ v = 2 cm/s. Chu kỳ dao động của chất điểm là
A. 1 4 π s.
B. 0,5 s.
C. 4π s.
D. π s
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos ( 2 πt - π 3 ) cm. Dao động điều hòa có biên độ là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 2 cm.
D. 20 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4 cm. Phương trình dao động của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
Hai chất điểm (1), (2) dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, cạnh nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x 1 = 10 cos 5 π t cm và x 2 = A cos 5 π t + π 3 cm. Chất điểm (3) có khối lượng 100 g dao động điều hòa với phương trình x = x1 + x2. Biết rằng, khi li độ của dao động chất điểm (1) x 1 = 5 c m thì li độ của dao động của chất điểm (3) x = 2 cm. Lấy π 2 = 10 . Cơ năng của chất điểm (3) là
A. 0,045 J
B. 0,245 J
C. 0,45 J
D. 24,5 J
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Độ lệch pha của hai dao động là π 2 . Tại thời điểm t dao động thứ nhất có li độ 5 cm và đang giảm, dao động thứ hai có li độ -12 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 17 cm
B. 13 cm
C. 16 cm
D. 12 cm