Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 2 cos 2 π t - π 2 c m (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t 1 = 17 24 ( s ) đến thời điểm t 2 = 25 8 ( s ) là
A. 16,6 cm
B. 18,3 cm
C. 19,27 cm
D. 20 cm
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 2 cos 4 π t - π 3 c m (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t 1 = 1 12 s đến thời điểm t 2 = 2 s ) là:
A. 40 cm
B. 32,5 cm
C. 30,5 cm
D. 31 cm
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 6 cos 4 π t - π 3 cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t 1 = 13 6 (s) đến thời điểm t 2 = 37 12 (s) là
A. 34,5 cm.
B. 45 cm.
C. 69 cm.
D. 21 cm.
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 3 cos 4 π t - π 3 c m (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t 1 = 13 6 s đến thời điểm t 2 = 23 6 s là
A. 40 cm
B. 57,5 cm
C. 40,5 cm
D. 56 cm
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình : x = 10cos(πt - π/6 )cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 1 s
A. 17,3cm.
B. 13,7 cm.
C. 3,66cm.
D. 6,34 cm
Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) theo phương trình x = 10 sin π t (cm) (t tính bằng giây). Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 2,4 s là
A. 49,51 cm
B. 56,92 cm
C. 56,93 cm
D. 33,51 cm
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5 cos 4 π t cm (với t đo bằng giây). Trong khoảng thời gian 7/6 s , quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là:
A. 42,5 cm
B. 48,66 cm
D. 45 cm
D. 30 3 cm
Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10πt + π) cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1 15 s
B. 1 12 s
C. 1 30 s
D. 2 15 s
Một vật dao động điều hoà x = 6 cos 4 π t - π 3 c m (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t 1 = 13 6 s đến thời điểm t 2 = 2 s là:
A. 44 cm
B. 40 cm
C. 69 cm
D. 45 cm