Một bình điện phân dung dịch C u S O 4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 (W), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 9 (V), điện trở trong r =1 (W). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 5 h có giá trị là:
A. 5 (g).
B. 10,5 (g)
C. 5,97 (g).
D. 11,94 (g).
Cho mạch điện như hình vẽ:
Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2,25 V, điện trở trong r = 0,5 W. Bình điện phân có điện trở R p chứa dung dịch CuSO4, anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung C = 6 mF. Đèn Đ loại 4 V-2 W, các điện trở có giá trị R 1 = R 3 = R 3 = 1 W. Ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính:
a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b) Hiệu điện thế UAB và số chỉ của ampe kế.
c) Khối lượng đồng bám vào catốt sau 32 phút 10 giây và điện trở Rp của bình điện phân.
d) Điện tích và năng lượng của tụ điện.
Một bình điện phân có hai điện cực làm bằng đồng được mắc nối tiếp với một biến trở rồi mắc vài hai cực của một bộ nguồn điện có suất điện động E = 24V, điện trở trong r = 1Ω. Cho đương lượng gam của đồng là 32 g/mol; điện trở của bình điện phân R = 15Ω. Biết trong thời gian 16 phút 5 giấy, khối lượng đồng bám vào catot là 0,256g. Biến trở có giá trị là:
A. 16Ω
B. 30Ω
C. 15Ω
D. 14Ω.
Một bình điện phân có hai điện cực làm bằng đồng được mắc nối tiếp với một biến trở rồi mắc vài hai cực của một bộ nguồn điện có suất điện động E = 24V, điện trở trong r = 1Ω. Cho đương lượng gam của đồng là 32 g/mol; điện trở của bình điện phân R = 15Ω. Biết trong thời gian 16 phút 5 giấy, khối lượng đồng bám vào catot là 0,256g. Biến trở có giá trị là:
A. 16 Ω
B. 30 Ω
C. 15 Ω
D. 14 Ω
Một bộ nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mỗi pin có suất điện động 0,9V và điện trở trong 0 , 6 Ω . Một bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 có điện trở 205 Ω được mắc vào hai cực của bộ nguồn nói trên. Anốt của bình điện phân bằng đồng. Khối lượng đồng bám vào catốt của bình trong thời gian 50 phút là? Biết đồng có A=64, n=2
A. 0,0131g
B. 1,31g
C. 0,0113g
D. 0,0311g
Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 6 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2,25 V, điện trở trong r = 0 , 5 Ω . Bình điện phân có điện trở R chứa dung dịch C u S O 4 , anốt làm bằng đồng. Tụ điện có điện dung C = 6 μ F . Đèn Đ loại 4V - 2W, các điện trở có giá trị R 1 = 1 / 2 R 2 = R 3 = 1 Ω . Ampe kế có điện trở không đáng kể, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết đèn Đ sáng bình thường. Tính:
c. Khối lượng đồng bám vào catốt sau 32 phút 10 giây và điện trở R của bình điện phân.
A. m = 0 , 832 k g , R P = 2 , 96 Ω
B. m = 0 , 832 g , R P = 2 , 96 Ω
C. m = 1 , 664 k g , R P = 3 , 46 Ω
D. m = 1 , 664 g , R P = 2 , 96 Ω
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 W; tụ điện có điện dung C = 4 mF; đèn Đ loại 6 V-6 W; các điện trở có giá trị R 1 = 6 ; R 2 = 4 ; bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R p = 2 . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a) Điện trở tương đương của mạch ngoài.
b) Khối lượng Cu bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
c) Điện tích của tụ điện.
Một nguồn gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song, mồi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0 , 6 Ω . Bình điện phân có anôt làm bằng Cu và dung dịch điện phân là C u S O 4 , điện trở của bình điện phân là 205 Ω , mắc bình điện phân vào hai cực của bộ nguồn. Trong thời gian 50 phút khối lượng đồng Cu bám vào catốt là
A. 0,20 g
B. 0,013 g
C. 0,4 g
D. 0,30 g
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
b. Khối lượng bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
A. 12, 8 kg
B. 12,8 g
C. 6,4 kg
D. 6,4 g