Chọn đáp án D.
vậy phải giảm điện trở cuộn dây đi 4 lần.
Chọn đáp án D.
vậy phải giảm điện trở cuộn dây đi 4 lần.
Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này như thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi ?
A. Tăng gấp đôi.
B. Tăng gấp bốn
C. Giảm hai lần
D. Giảm bốn lần.
Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này như thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi ?
A. Tăng gấp đôi
B. Tăng gấp bốn.
C. Giảm hai lần
D. Giảm bốn lần
Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này như thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi ?
A. Tăng gấp đôi
B. Tăng gấp bốn
C. Giảm hai lần
D. Giảm bốn lần
Một bàn là dùng điện 200V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này như thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Công suất cực đại mà mạch tiêu thụ là 100 W. Lần lượt cho ω = ω 1 và ω = ω 2 thì công suất mạch tiêu thụ lần lượt là P 1 và P 2 . Tổng P 1 + P 2 gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 122 W
B. 128 W
C. 112 W
D. 96 W
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho ω = ω 1 và ω = ω 2 thì công suất tiêu thụ lần lượt là P 1 và P 2 . Nếu P 1 + P 2 = 178 W thì công suất cực đại mà mạch tiêu thụ gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 222 W
B. 248 W
C. 288 W
D. 296 W
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho ω = x, ω = y và ω = z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P x , P y , P z . Nếu P y = 150 W thì ( P x + P z ) gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 158 W
B. 163 W
C. 125 W
D. 135 W
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho ω = x, ω = y và ω = z thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là P 1 , P 2 , P 3 . Nếu ( P 1 + P 3 ) = 180 W thì P 2 gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 158 W
B. 163 W
C. 125 W
D. 135 W
Đặt điện áp u = U 2 c os ω t V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện có dung kháng Z C . Đồ thị phụ thuộc Z L của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL như hình vẽ. Lần lượt cho Z L = 100 Ω và Z L = 310 Ω thì công suất mà mạch tiêu thụ lần lượt là P và 0,16P. Khi Z L = 200 thì công suất mà mạch tiêu thụ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 250 W
B. 580 W
C. 700 W
D. 350 W