6. Mặc dù cô ấy rất chăm chỉ, cô ấy hầy như không kiếm đủ tiền để nuôi gia đình.
Although + Mệnh đề; In spite of + N / V-ing
7. Anh ấy đang lái xe về nhà thì anh ấy bị tai nạn. BCD loại vì while: trong khi, before: trước khi, as soon as: ngay sau khi
8. Nhiều người sống ở HCMC hơn ở những nơi khác của đất nước. More people đóng vai trò như chủ ngữ
9. Be careful (cẩn thận!) = Look out! (Coi chừng!)
10. từ trái nghĩa: turn down (từ chối) >< accept (chấp nhận)
11. city dwellers: cư dân thành phố
12. wonderful and enjoyable: tuyệt vời và đáng sống
13. Tất cả chuyến bay bị hủy vì dịch Covid 19.
Because of + N/V-ing Becaue + Mệnh đề
14. Cô ấy chẳng bao giờ thực sự hòa thuận vơi em gái. Họ cãi sau thường xuyên.
get on with sb: hòa thuận