Môi trường sống và khả năng di chuyển của con sun lần lượt là gì?
A. Sống ở nước ngọt, cố định.
B. Sống ở biển, di chuyển tích cực.
C. Sống ở biển, cố định.
D. Sống ở nước ngọt, di chuyển tích cực.
giúp tớ lm đề cương với các cậu ơi !! T^T
Câu 1: Trùng roi khác thực vật ở những điểm nào?
A. Có khả năng di chuyển B. Có diệp lục C. Tự dưỡng D. Có cấu tạo tế bào
Câu 2: Môi trường sống của thủy tức là gì?
A. Nước ngọt B. Nước mặn C. Nước lợ D. Trên cạn
Câu 3: Mỗi ngày, sán lá gan đẻ bao nhiêu trứng?
A. 1000 trứng B. 2000 trứng C. 3000 trứng D. 4000 trứng
Câu 4: Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ cơ quan nào?
A. Chân giả B. Lông bơi C. Giác bám D. Lỗ miệng
Câu 5: Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người?
A. Lớp vỏ cutin B. Di chuyển nhanh C. Có hậu môn D. Cơ thể hình ống
Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng.
A. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh. B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định.
C. Rươi sống nước lợ tự do. D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển
Trong những đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở trùng kiết lị? 1. Đơn bào, dị dưỡng. 2. Di chuyển bằng lông hoặc roi. 3. Có hình dạng cố định. 4. Di chuyển bằng chân giả. 5. Có đời sống kí sinh. 6. Di chuyển tích cực.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trong những đặc điểm sau, những đặc điểm nào có ở trùng kiết lị?
1. Đơn bào, dị dưỡng.
2. Di chuyển bằng lông hoặc roi.
3. Có hình dạng cố định.
4. Di chuyển bằng chân giả.
5. Có đời sống kí sinh.
6. Di chuyển tích cực.
Số phương án đúng là
A. 3
B. 4.
C. 5
D. 6
Câu 13. (VDC) Cá sấu thường sống dưới nước, chúng di chuyển trong nước nhanh hơn ở cạn, tuy nhiên khi chúng ở dưới nước một thời gian chúng lại lên bờ phơi nắng. Ý nghĩa tập tính này là gì?
A. Trong nước cá sấu có nhiều kẻ thù, chúng di chuyển nhanh để trốn kẻ thù đang rình rập chúng.
B. Thức ăn của cá sấu chủ yếu ở trên cạn nên chúng cần phải lên bờ để kiếm ăn.
C. Cá sấu là động vật biến nhiệt, tập tính phơi nắng giúp cơ thể thu nhiệt từ ánh nắng.
D. Cá sấu kiếm ăn ở cả môi trường cạn lẫn nước
Câu 2: Đời sống Ếch, cấu tạo ngoài và di chuyển. So sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn so với ếch đồng.
- Trình bày sự đa dạng thành phần loài và môi trường sống Lưỡng cư.
Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt
A. Sứa
B. San hô
C. Thủy tức
D. Hải quỳ
Hãy phân tích sự tiến hóa của động vật về:
- Môi trường sống, di chuyển
- Sinh sản