TL:
- Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì....
~HT~
Trả lời :
Từ đồng nghĩa với màu xanh là :
Xanh lè, xanh biếc, xanh non, xanh ngắt, xanh lơ, xanh xao ,...
HT
nhiều xanh lắm như xanh biếc,xanh lè,xanh sẫm xanh ngát,.....
nhiều lắm cố tìm hiểu thêm nha
Cảm ơn nhe! Một k bạn
xanh lá
đúng thì k nhé
À ý mình là tổng hợp tất cả cá từ đồng nghĩa với màu xanh á
xanh gia trời