Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây ?
A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng trong lao động.
C. Bình đẳng về chính trị.
D. Bình đẳng về kinh tế - xã hội.
Mọi cá nhân, tổ chức có quyền lựa chọn ngành, nghề, địa điểm kinh doanh, lĩnh vực kinh doanh thuộc quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào ?
A.Học tập
B.Lao động
C.Kinh doanh
D.Kinh tế
Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về nghĩa vụ trong các hoạt động sản xuất kinh doanh là nội dung thuộc quyền nào sau đây?
A. Quyền bình đẳng trong kinh doanh
B. Quyền bình đẳng trong lao động
C. Quyền bình đẳng trong sản xuất
D. Quyền bình đẳng trong mua bán
Mọi cá nhân, tổ chức lựa chọn ngành , nghề, địa điểm kinh doanh, lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh, thực hiện quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh đều bình đẳng theo quy định của pháp luật được hiểu là mọi cá nhân tổ chức đều bình đẳng
A. Trong kinh doanh.
B. Khi tham gia các quan hệ kinh tế.
C. Trong sản xuất, buôn bán.
D. Khi tham gia các quan hệ thương mại.
Câu 51: Bình đẳng trong kinh doanh là quyền bình đẳng của công dân
A.trước pháp luật về kinh doanh.
B. trong tuyển dụng lao động.
C. trong tuyên truyền pháp luật.
D. về lợi ích trong kinh doanh.
Câu 52: Tú thường xuyên nghỉ học không có lí do. Tìm hiểu nguyên nhân, được biết là do gần tết nguyên đán nên bố mẹ bạn Tú sản xuất rượu giả để bán kiếm lời và bắt Tú nghỉ học để tham gia. Hành vi đó của bố mẹ bạn Tú đã vi phạm quyền bình đẳng trong những lĩnh vực nào dưới đây?
A.Học tập, hôn nhân và gia đình.
B. Hình sự, hôn nhân và gia đình.
C. Hành chính, hôn nhân và gia đình.
D. Lao động, hôn nhân và gia đình
Câu 53: Vì điều kiện kinh doanh khó khăn, hai công ty A và B trong cùng một địa bàn đều được miễn giảm thuế trong thời gian một năm. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong sản xuất kinh doanh.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ nộp thuế.
Câu 54: Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm nội dung nào dưới đây?
A.Lựa chọn loại hình kinh doanh.
B. Tìm kiếm thị trường kinh doanh.
C. Giao kết hợp đồng lao động.
D. Lựa chọn hình thức kinh doanh.
Câu 55: Bình đẳng giữa cha mẹ và con được hiểu là
A. cha mẹ phải tôn trọng ý kiến của con.
B. cha, mẹ có quyền và nghĩa vụ ngang nhau đối với con.
C. cha, mẹ cùng nhau yêu thương, nuôi dưỡng, chăm sóc các con.
D. cha, mẹ phải chăm lo việc học tập và phát triển lành mạnh của con
Câu 56: Sau khi kết hôn, hai vợ chồng mua được một mảnh đất nhưng người chồng tự ý bán mà không bàn bạc với vợ. Việc làm này vi phạm đến quan hệ nào trong quyền bình đẳng giữa vợ và chồng?
A.Quan hệ tài sản B.Quan hệ sở hữu C.Quan hệ hôn nhân D.Quan hệ nhân thân
Câu 57: Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong quan hệ
A. tài sản và tình cảm. B. nhân thân và tài sản.
C. nhân thân và tình cảm. D. đạo đức và tài sản.
Câu 58: Khi yêu cầu vợ mình phải nghỉ việc ở nhà để chăm sóc con cái, anh A đã vi phạm về quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ
A. nhân thân. B. tài sản chung. C. tài sản riêng. D. tình cảm.
Câu 59: Để giao kết hợp đồng lao động, chị Q cần căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây?
A.Dân chủ, công bằng, tiến bộ.
B. Tích cực, chủ động, tự quyết
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
D.Tự giác, trách nhiệm, tận tâm
Câu 60. Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn
A. việc làm theo sở thích của mình.
B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.
Mọi công dân khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tự do lựa chọn loại hình kinh doanh phù hợp là nội dung quyền bình đẳng trong
A. lĩnh vực an ninh- quốc phòng.
B. tuyển dụng lao động.
C. lĩnh vực kinh doanh.
D. tìm kiếm việc làm.
Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh là biểu hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây ?
A. Quyền bình đẳng trong lĩnh vực xã hội.
B. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
C. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
D. Quyền bình đẳng trong lao động.
Một trong những nội dung bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là, mọi doanh nghiệp đều được ?
A. miễn giảm thuế thu nhập.
B. chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng.
C. kinh doanh bất cứ sản phẩm nào theo nhu cầu của mình.
D. kinh doanh ở bất cứ nơi nào.
Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội dung của bình đẳng nào dưới đây ?
A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng trong kinh tế.
C. Bình đẳng trong cạnh tranh.
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.