Bạn An phải tìm tất cả các số có 3 chữ số lớn hơn 500 mà tổng các chữ số của mỗi số đó đều bằng 12,đồng thời chữ số hàng đơn vị bằng trung bình cộng của chữ số hàng trăm và hàng chục . Hỏi bạn An tìm được nhiều nhất bao nhiêu chữ số thỏa mãn yêu cầu?
1. viết số có 11 nghìn , 11 trăm và 11 đơn vị
2. tổng các chữ số có hai chữ số bằng số nhỏ nhất có hai chữ số , mà chữ số hàng đơn vị gấp 4 lần chữ số hành chục.Tìm số tự nhiên đó.
3.cho số có 3 chữ số , chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị. nếu lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó thì được số dư là 2 . tìm số đó
4.Tìm tổng các số có bốn chữ số , trong đó mỗi số đều có đủ các chữ số 1,2,3,4.
5, từ 10 đến 1000 có bao nhiêu số mà trong đó có :
a)có ba chữ số giống nhau?
b)chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước?
c)tổng các chữ số bằng 9?
d) chia hết cho 9?
a) Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tông bằng 4010. b) Tìm hai số tự nhiên có tổng bằng 2345 và giữa chúng có 24 số tự nhiên. c) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn. d) Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ. e) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ g) Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn 18 Dạng Toán cơ bản luyện thi Học sinh Giỏi Lớp 4 2 Bài 2: a) Hai anh em Hùng và Cường có 60 viên bi .Anh Hùng cho bạn 9 viên bi; bố cho thêm Cường 9 viên bi thì lúc này số bi của hai anh em bằng nhau. Hỏi lúc đầu anh Hùng nhiều hơn em Cường bao nhiêu viên bi. b) Cho phép chia 12:6. Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó. Lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới sao cho hiệu của chúng bằng không . Bài 3: Cho phép chia 49 : 7 Hãy tìm một số sao cho khi lấy số bị chia trừ đi số đó, lấy số chia cộng với số đó thì được 2 số mới có thương là 1. Bài 4: Cho các chữ số 4; 5; 6. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ 3 chữ số đã cho. Tính tổng các số đó. Bài 5: a. Có bao nhiêu số chỉ có 3 chữ số . b. Có bao nhiêu số có 3 chữ số đều lẻ. Bài 6: Có 9 đồng tiền đúc hệt nhau. Trong đó có 8 đồng tiền có khối lượng bằng nhau còn một đồng có khối lượng lớn hơn. Cần tìm ra đồng tiền có khối lượng hơn mà chỉ dùng cân hai đĩa với hai lần cân là tìm đúng đồng tiền đó. Hỏi phải cân như thế nào? Bài 7: Có 8 cái nhẫn hình thức giống nhau như hệt, trong đó có 7 cái nhẫn có khối lượng bằng nhau còn một cái có khối lượng nhỏ hơn các cái khác. Cần tìm ra cái nhẫn có khối lượng nhỏ hơn đó mà chỉ dùng cân hai đĩa và chỉ với hai lần cân là tìm được. Bài 8: Trung bình cộng của 3 số là 369. Biết trong 3 số đó có một số có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, một số có 1 chữ số. Tìm 3 số đó. Bài 9: Trung bình cộng của 3 số là 37. Tìm 3 số đó biết rằng trong 3 số đó có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, 1 số có 1 chữ số . Bài 10:Tổng số tuổi của hai cha con là 64. Tìm số tuổi mỗi người biết tuổi cha kém 3 lần tuổi con là 4 tuổi . Bài 11: Tổng số tuổi của 2 mẹ con là 58 tuổi .Tuổi mẹ hơn 4 lần tuổi con là 3 tuổi .tính tuổi của mỗi người. Bài 12: Tuổi con nhiều hơn 1/4 tuổi bố là 2.Bố hơn con 40 tuổi. Tìm tuổi con tuổi bố. Bài 13: Tuổi mẹ hơn 3 lần tuổi con là 8 tuổi .Mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi mỗi người.
Bạn an phải tìm tất cả các số có 3 chữ số lớn hơn 500 mà tổng các chữ số của mỗi số đó đều bằng 12 đồng thời chữ số hàng đơn vị = trung bình cộng các chữ số hàng chục hàng trăm hỏi bạn an tìm đc nhiều nhất bao nhiêu số thỏa mãn yêu cầu
Cho các chữ số 0 ;2;4;6;8.Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong mỗi số đó đều có chữ số 0?
Cho các chữ số : 0,2,4,6,8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong mỗi số đó đều có chữ số 0.
Cho các chữ số 0,2,4,6,8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong mỗi số đó đều có chữ số 0?
Bạn An phải tìm tất cả các số có ba chữ số lớn hơn 500 mà tổng các chữ số của mỗi số đó đều bằng 12 , đồng thời chữ số hàng đơn vị bằng trung bình cộng của chữ số hàng trăm và hàng chục. Hỏi bạn An tìm được nhiều nhất bao nhiêu số thỏa mãn yêu cầu?
Cho các chữ số 0; 2; 4; 6; 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong mỗi số đó đều có chữ số 0.