Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Girl_2k6

m.n ơi,cho mk hỏi

-những từ nào trong tiếng anh vừa là danh từ,vừa là động từ?

giúp mk vs,mai kiểm tra rùi!

thanks trước!

Do Khac Dinh
3 tháng 10 2018 lúc 21:33

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)

– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)

– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)

4. Dis (n, v): không thích

– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)

– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)

Trần Thanh Phương
3 tháng 10 2018 lúc 21:34

Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ

Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ

Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay

❤️Hoài__Cute__2007❤️
3 tháng 10 2018 lúc 21:35

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)

– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)

– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)

4. Dis (n, v): không thích

– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)

– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)

À, còn fly

1) ruồi

2) bay

Như Trần
3 tháng 10 2018 lúc 21:35

help, plant, volunteer, change, conflict, record, produce, permit, increase, suspect,....

hok tot nhe!

Thu Hang Vo Thi
3 tháng 10 2018 lúc 21:36

1. Conflict ( v, n ) : bất đồng, mâu thuẫn 

2. Record ( v, n ) : hồ sơ, ghi âm / thu hình

3. Permit ( v, n ) : giấy phép, cho phép

4. Produce ( v, n ) : nông phẩm, sản xuất

5. Suspect ( v, n ) : sự tình nghi, nghi ngờ

Còn nhiều từ lắm mình ko thể nêu hết đc. Bn tự tìm thêm

-Học tốt-

Do Khac Dinh
3 tháng 10 2018 lúc 21:38

Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng,  Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình , Permit (n, v): giấy phép, cho phép ,  Increase (n, v): sự tăng, tăng , Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất , Reject (n, v): sự loại, từ chối , Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ.

王一博
3 tháng 10 2018 lúc 21:45

volunteer, conflict , record, permit , dis, produce

Thuy Truong
3 tháng 10 2018 lúc 22:14

1 Water : danh từ : nước

               động từ : tưới 

2 Pen : danh từ : bút mực 

            động từ : viết 

3 Produce : danh từ : nông phẩm 

                  động từ : sản xuất 

4 Suspect : danh từ : sự tình nghi 

                  động từ : nghi ngờ 

 Còn nhiều từ lắm bn nhé , nhưng mik chỉ vd 4 từ thôi . Học tốt nha !


Các câu hỏi tương tự
Vampire Princess
Xem chi tiết
not monsiuer  tuna
Xem chi tiết
vkook
Xem chi tiết
Vũ Ngọc Anh
Xem chi tiết
YangYang
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Lê Thuỳ Dương
Xem chi tiết
gàdsfàds
Xem chi tiết
thien su
Xem chi tiết