Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
An Đặng

Mn ơi làm ơn giúp mình bài này với ạ. Ko cần dịch bài đâu

loading...  

Sinh Viên NEU
24 tháng 7 lúc 22:13

1 I have sat X here for 30 minutes.

=> Tôi đã ngồi ở đây được 30 phút rồi.

2 She has stood X alone since the morning.

=> Cô ấy đã đứng một mình từ sáng đến giờ

3 They have lain X on my bed for an hour

=> Họ đã nằm trên giường của tôi được một tiếng rồi

4 We had gone X to school by 6:30 this morning.

=> Chúng tôi đã đến trường trước 6:30 sáng nay

5 This man had run X 2 kilometers by this time yesterday

=> Người đàn ông này đã chạy được 2 cây số vào thời điểm này hôm qua

Sinh Viên NEU
24 tháng 7 lúc 22:16

6 The girl had come X to the party by 7:45 pm yesterday

=> Cô gái đó đã đến bữa tiệc trước 7:45 tối hôm qua

7 The people will have driven X to the center for some minutes by this time tomorrow

=> Mọi người sẽ đã lái xe đến trung tâm trong vài phút vào thời điểm này ngày mai

8 He will have flown planes as a pilot for 20 years by 2020

=> Anh ấy sẽ đã lái máy bay với tư cách phi công trong 20 năm tính đến năm 2020

9 The children have swum X since then

=> Những đứa trẻ đã bơi từ đó đến giờ

10 I haven’t eaten meat (or anything) for some years

=> Tôi đã không ăn thịt trong vài năm rồi

Sinh Viên NEU
24 tháng 7 lúc 22:18

11 He hasn’t drunk alcohol / water / milk since his operation

=> Anh ấy đã không uống rượu / nước / sữa kể từ sau cuộc phẫu thuật

12 The sun hadn’t risen X by 7:00 am yesterday

=> Mặt trời vẫn chưa mọc vào lúc 7 giờ sáng hôm qua

13 My students hadn’t written their reports / the essay by yesterday lesson

=> Học sinh của tôi vẫn chưa viết xong bài luận trước buổi học hôm qua

14 The teacher won’t have read the book / the essay by the end of this lesson

=> Giáo viên sẽ chưa đọc xong quyển sách / bài luận trước khi buổi học này kết thúc

15 No-one has said anything / a word by now

=> Không ai đã nói gì đến giờ cả

Sinh Viên NEU
24 tháng 7 lúc 22:43

16 Everybody has told him the truth recently

=> Mọi người đã nói cho anh ấy biết sự thật gần đây

17 He has sold his house up to now

=> Anh ấy đã bán ngôi nhà cho đến giờ

18 I have bought a new phone for some months

=> Tôi đã mua một chiếc điện thoại mới trong vài tháng qua

19 The baby will have slept X by next midnight

=> Đứa bé sẽ đã ngủ đến nửa đêm mai

20 I haven’t spoken to him so far

=> Tôi chưa nói chuyện với anh ấy đến giờ


Các câu hỏi tương tự
An Đặng
Xem chi tiết
Phương An Đặng
Xem chi tiết
DAI HUYNH
Xem chi tiết
Thượng Nguyễn
Xem chi tiết
Lê Huyền My
Xem chi tiết
Thượng Nguyễn
Xem chi tiết
Lê Huyền My
Xem chi tiết
Thượng Nguyễn
Xem chi tiết
Lê Quỳnh Chi
Xem chi tiết