1 I have sat X here for 30 minutes.
=> Tôi đã ngồi ở đây được 30 phút rồi.
2 She has stood X alone since the morning.
=> Cô ấy đã đứng một mình từ sáng đến giờ
3 They have lain X on my bed for an hour
=> Họ đã nằm trên giường của tôi được một tiếng rồi
4 We had gone X to school by 6:30 this morning.
=> Chúng tôi đã đến trường trước 6:30 sáng nay
5 This man had run X 2 kilometers by this time yesterday
=> Người đàn ông này đã chạy được 2 cây số vào thời điểm này hôm qua
6 The girl had come X to the party by 7:45 pm yesterday
=> Cô gái đó đã đến bữa tiệc trước 7:45 tối hôm qua
7 The people will have driven X to the center for some minutes by this time tomorrow
=> Mọi người sẽ đã lái xe đến trung tâm trong vài phút vào thời điểm này ngày mai
8 He will have flown planes as a pilot for 20 years by 2020
=> Anh ấy sẽ đã lái máy bay với tư cách phi công trong 20 năm tính đến năm 2020
9 The children have swum X since then
=> Những đứa trẻ đã bơi từ đó đến giờ
10 I haven’t eaten meat (or anything) for some years
=> Tôi đã không ăn thịt trong vài năm rồi
11 He hasn’t drunk alcohol / water / milk since his operation
=> Anh ấy đã không uống rượu / nước / sữa kể từ sau cuộc phẫu thuật
12 The sun hadn’t risen X by 7:00 am yesterday
=> Mặt trời vẫn chưa mọc vào lúc 7 giờ sáng hôm qua
13 My students hadn’t written their reports / the essay by yesterday lesson
=> Học sinh của tôi vẫn chưa viết xong bài luận trước buổi học hôm qua
14 The teacher won’t have read the book / the essay by the end of this lesson
=> Giáo viên sẽ chưa đọc xong quyển sách / bài luận trước khi buổi học này kết thúc
15 No-one has said anything / a word by now
=> Không ai đã nói gì đến giờ cả
16 Everybody has told him the truth recently
=> Mọi người đã nói cho anh ấy biết sự thật gần đây
17 He has sold his house up to now
=> Anh ấy đã bán ngôi nhà cho đến giờ
18 I have bought a new phone for some months
=> Tôi đã mua một chiếc điện thoại mới trong vài tháng qua
19 The baby will have slept X by next midnight
=> Đứa bé sẽ đã ngủ đến nửa đêm mai
20 I haven’t spoken to him so far
=> Tôi chưa nói chuyện với anh ấy đến giờ














