những thay đổi về phương tiện đi lại từ quá khứ đến hiện nay
( 8- 9 dòng bằng tiếng , hãy giúp em )
các bạn dịch giúp mình "để trở thành một người thiết kế giỏi, bạn cần phải nổ lực và đam mê công việc hết mình"
Các bạn cho mình hỏi dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại bị động và quá khứ bị động là gì ạ?
Thật là đau lòng khi mình trả lời từ nãy đến giờ(chắc độ tầm 2 tiếng đồng hồ)rồi mà ban tổ chức không cho mình điểm hỏi đáp. Buồn quá!!!
Mọi người tick đúng cho mình đi
Cảm ơn nhiều!!!
Bạn và một số người bạn của bạn sẽ đi ăn ở ngoài. Bạn đang suy nghĩ xem mình sẽ ăn đồ ăn Việt Nam, đồ ăn Ý hay đồ ăn Nhật Bản. Bạn nghĩ phương án / lựa chọn nào là tốt nhất? Những lý do cho sự lựa chọn / lựa chọn của bạn là gì?
Giúp mình với...
Bạn và một số người bạn của bạn sẽ đi ăn ở ngoài. Bạn đang suy nghĩ xem mình sẽ ăn đồ ăn Việt Nam, đồ ăn Ý hay đồ ăn Nhật Bản. Bạn nghĩ phương án / lựa chọn nào là tốt nhất? Những lý do cho sự lựa chọn / lựa chọn của bạn là gì?
Giúp mình với...
https://www.tienganh123.com/viet-essay viết thử đi các bạn, hay mk cho 3 tick
0.4 điểm phát âm trong đề thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh đối với các em quả là không quá khó đúng không nào, nhưng chúng ta cũng đừng chủ quan với nó mà hãy luyện tập thường xuyên để tăng thêm sự chắc chắn mỗi khi làm bài nhé!
Question 1: | A. serves | B. hopes | C. likes | D. writes | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Question 2: | A. substantial | B. initiate | C. particular | D. attention | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Question 3: | A. wanted | B. developed | C. needed | D. included | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Question 4: | A. fare |
|
| B. black |
|
| C. match | D. calcium | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Question 5: | A. chorus | B. children | C. changeable | D. chore | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Question 6: | A. entrance | B. circus | C. official | D. certain | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Question 7: | A. kidney | B. knowledge | C. killer | D. kite | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Question 8: | A. ought | B. brought | C. fought | D. drought | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Question 9 : | A. complete | B. command | C. common | D. community | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Question 10: | A. smooth | B. path | C. month | D. depth | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Question 11: | A. frustrate | B. furious | C. punctual | D. rubbish | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Question 12: | A. leisure | B. pressure | C. treasure | D. pleasure | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Question 13: | A. species | B. specify | C. spectrum | D. special | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Question 14: | A. wrong | B. wrist | C. windy | D. two | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Question 15: | A. interview | B. minute | C. question | D. suitable | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Question 16: | A. garbage | B. subtle | C. climbing | D. debtor |
Question 17: | A. exhibition | B. childhood | C. holiday | D. hilarious | ||||||||||||||||||||||||||||
Question 18: | A. tough | B. rough | C. enough | D. through | ||||||||||||||||||||||||||||
Question 19: | A. superstar | B. harvest | C. particular | D. part | ||||||||||||||||||||||||||||
Question 20: | A. sword |
|
| B. swim | C. swallow | D. sweet |
Good luck các em!
nói về cuộc sống của em bằng tiếng Anh. Bài nói khoảng 200 từ, nội dung bài nói có chứa các thì hiện tại đơn giản, quá khứ đơn giản, hiện tại hoàn thành và hiện tại tiếp diễn.