Giải thích: Đáp án B
Tổng trở của mạch:
Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện:
Độ lệch pha:
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch:
Giải thích: Đáp án B
Tổng trở của mạch:
Cường độ dòng điện cực đại của dòng điện:
Độ lệch pha:
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch:
Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A.
B.
C.
D.
(megabook năm 2018) Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là (A). Nếu ngắt bỏ cuộn cảm (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là (A) Dung kháng của tụ bằng
A. 150 Ω
B. 50 Ω
C. 200 Ω
D. 100 Ω
Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 cos 100 πt + π 3 (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 50 Ω , điện trở thuần 50 Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng 100 Ω . Tính tổng trở của mạch. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha hơn dòng điện trong mạch bao nhiêu? Viết biểu thức dòng điện trong mạch
A. i = 2 2 cos 100 πt + π 12 V
B. i = 2 cos 100 πt + π 6 V
C. i = 2 2 cos 100 πt - π 12 V
D. i = 2 cos 100 πt + π 12 V
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100 π t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50 Ω , cuộn cảm thuần và tụ điện có dung kháng Z C thay đổi. Điều chỉnh Z C lần lượt bằng 15 Ω , 50 Ω và 45 Ω thì cường độ hiệu dụng qua mạch lần lượt bằng I 1 , I 2 và I 3 . Nếu I 1 = I 2 = I thì
A. I 3 = 2 I
B. I 3 < I
C. I 3 = 2 A
D. I 3 > I
Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 π H và tụ điện C có điện dung C = 2 . 10 - 4 π F . Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos 100 π t V vào đoạn mạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. i = 2 , 4 cos ( 100 π t - π 4 )
B. i = 2 , 4 sin ( 100 π t - π 4 )
C. i = 6 2 5 cos ( 100 π t - π 4 )
D. i = 6 2 5 sin ( 100 π t - π 4 )
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100 πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 50 Ω cuộn cảm thuần L = 3 π H và tụ điện C = 2 . 10 - 4 π 3 (F) có điện dung (F). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
A. 2 A
B. 2A
C. 2 2 A
D. 1A
Mạch điện áp xoay chiều AB nối tiếp chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 Ω . Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: u A M = 80 cos 100 πt - π 4 V và u M B = 200 2 cos 100 πt + π 4 V . Tính tổng trở của đoạn MB và độ lệch pha của điện áp trên MB so với dòng điện.
A. 250 Ω v à π 4
B. 250 Ω v à - π 4
C. 125 2 Ω v à - π 2
D. 125 2 Ω v à π 2
(megabook năm 2018) Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 60Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là (A). Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A.
B.
C.
D.
Mạch điện áp xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có dung kháng 50 Ω , đoạn MB là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L. Biết biểu thức điện áp trên đoạn AM và trên đoạn MB lần lượt là: u AM = 80 cos 100 π t ( V ) và u MB = 200 2 cos ( 100 π t + 7 π 12 ) ( V ) . Giá trị của r và cảm kháng Z L lần lượt là
A. 125 Ω và 0 , 689 H
B. 75 Ω và 0 , 69 H
C. 125 Ω và 0 , 69 H
D. 176 , 8 Ω và 0 , 976 H