Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin được thực hiện theo quy trình nào dưới đây ?
Nhập dữ liệu và Xuất thông tin và Xử lý dữ liệu; Lưu trữ dữ liệu
Xuất thông tin và Xử lý dữ liệu và Nhập dữ liệu; Lưu trữ dữ liệu
Nhập dữ liệu và Xử lý dữ liệu và Xuất thông tin; Lưu trữ dữ liệu
Tất cả đều sai
Câu 26 : Dựa vào sơ đồ cấu trúc máy tính, hãy cho biết quá trình xử lý thông tin được thực hiện theo quy trình nào dưới đây ?
A.Nhập dữ liệu và Xuất thông tin và Xử lý dữ liệu; Lưu trữ dữ liệuB.Xuất thông tin và Xử lý dữ liệu và Nhập dữ liệu; Lưu trữ dữ liệuC.Nhập dữ liệu và Xử lý dữ liệu và Xuất thông tin; Lưu trữ dữ liệuD.Tất cả đều saiPhát biểu nào sau đây đúng với khái niệm dữ liệu: A. Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiếm, sao chép, biến đổi… C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau D. Tất cả đều đúng
Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm dữ liệu: A. Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý B. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ, tìm kiếm, sao chép, biến đổi… C. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau D. Tất cả đều đúng
Một vài ứng dụng chính của Tin học là :
Giải các bài toán khoa học kĩ thuật
Tự động hoá và điều khiển.
Giáo dục
Cả ba câu a, b, c đều đúng
Một vài ứng dụng chính của Tin học là :
Giải các bài toán quản lí
Truyền thông.
Soạn thảo, in ấn, lưu trữ, văn phòng
Cả ba câu a, b, c đều đúng
Một vài ứng dụng chính của Tin học là :
Trí tuệ nhân tạo
Tự động hoá và điều khiển .
Giải trí
Cả ba câu a, b, c đều đúng
Hình ảnh được lưu trữ trong máy tính dưới dạng nào
mã nhị phân
bát phân
thập phân
thập lục phân
Câu 1. MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây?
A. Nhập và lưu trữ văn bản B. Vẽ đồ thị tự động
C. Định dạng kí tự D. Định dạng đoạn
Câu 2. Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây?
A. Ctrl B. Shift
C. Alt D. Tab
Câu 3. Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích lớn:
A. Thanh tiêu đề B. Vùng soạn thảo văn bản
C. Thước ngang D. Thước dọc
Câu 4. Lệnh nào sau đây để tạo một tệp văn bản mới?
A. Ctrl+P B. Ctrl+D
C. Ctrl+S D. Ctrl+N
Câu 5. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào sau đây:
A. Enter B. Tab
C. Delete D. Space
Câu 6. Để in văn bản, ta KHÔNG sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Ctrl+P B.
C. File Print D. Shift+P
Câu 7. Để tìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Alt+F4 B. Ctrl+F C. Ctrl+F4 D. Alt+F
Câu 8. Để tách một ô đã chọn thành nhiều ô trong bảng ta nháy lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 9. Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý?
A. Mạng có dây, mạng không dây B. Mạng đường thẳng, mạng hình sao C. Mạng LAN, mạng WAN D. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng
Câu 10. TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây?
A. Giao tiếp trên mạng B. Bộ giao thức mạng
C. Thiết bị mạng D. Phần mềm mạng
Câu 11. Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí cơ bản trong mạng máy tính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về internet?
A. Internet là mạng thông tin toàn cầu B. Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin
C. Internet là hỗ trợ việc học tập D. Internet là của các Chính phủ.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng về ISP?
ISP là
A. phần mềm B. phần cứng
C. một mạng máy tính D. nhà cung cấp dịch vụ Internet
Câu 14. Phương án nào dưới đây nêu đúng số loại trang web?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
A. World Wide Web B. World Wide Website
C. World Wide Webs D. Web Wide World
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh?
A. Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video
B. Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh
C. Có nội dung thay đổi được
D. Có nội dung không thay đổi
Câu 17. Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng phần mềm nào sau đây:
A. Microsoft Word B. Unicode
C. Windows D. Unikey
Câu 18. Với một tệp đã được lưu, sử dụng lệnh File Save để thực hiện công việc nào sau đây?
A. Đưa ra một cửa sổ yêu cầu lưu với tên mới B. Kết thúc phiên làm việc
C. Lưu mọi thay đổi trong tệp D. Mở một tệp văn bản mới
Câu 19. Dãy lệnh dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn bản:
A. Ký tự B. Đoạn C. Trang D. Bảng
Câu 20. Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên phải thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó
B. Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó
C. Chọn toàn bộ vùng văn bản đó
D. Không cần chọn vùng văn bản đó
Câu 21. Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và gõ tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl+Enter B. Ctrl+Shift
C. Alt+Enter D. Alt+Shift
Câu 22. Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách:
A. B. C. D.
Câu 23. Trong MS Word, lệnh dùng để thực hiện việc nào sau đây?
A. Chèn các dòng B. Chèn các cột C. Gộp các ô D. Tách ô
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây SAI về kiểu bố trí hình sao của mạng máy tính:
A. Cần ít cáp hơn so với các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng
C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm (ví dụ như Hub) D. Nếu thiết bị trung tâm (ví dụ Hub) bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động
Câu 25. Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?
A. Mạng diện rộng B. Mạng cục bộ
C. Mạng có dây D. Mạng thông tin toàn cầu
Câu 26. Phát biểu nào sau đây SAI về Internet?
A. Không có ai là chủ sở hữu Internet
B. Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới
C. Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn.
D. Do không có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình.
Câu 27. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?
A. Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân
B. Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử
C. Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
D. Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Khi gửi email ta có thể
A. đính kèm các tệp và soạn nội dung
B. chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung
C. không gửi được tệp hình ảnh
D. không gửi được tệp âm thanh
II. PHẦN TỰ LUẬN
Trình bày một số thành phần cơ bản của một thư điện tử.
Câu 1:
- Thông tin là những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh sự vật , sự việc và về chính mình
Quá trình xử lý thông tin trên máy tính bao gồm:
Nhận thông tin (Receive input): Thu nhận thông tin từ thế giới bên ngoài vào máy tính.
Xử lý thông tin (Process information): Biến đổi, phân tích, tổng hợp, tra cứu thông tin.
Xuất thông tin (Produce output): Đưa các thông tin kết quả (đã qua xử lý) ra trở lại thế giới bên ngoài
Câu 2: Thông tin về Quốc kỳ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có thể biểu diễn bằng dữ liệu văn bản, lời nói và hình vẽ.
Câu 3: Từ bảng thông tin, bạn có thể rút ra các thông tin sau:
Nhiệt độ cao nhất trong tháng của từng thành phố (thấp nhất, trung bình).
Nhiệt độ cao nhất trong tháng của cả năm của mỗi thành phố (thấp nhất, trung bình).
Chênh lệch nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong tháng của mỗi thành phố.
Câu 4:
-Dữ liệu là thông tin đc gửi lại lên vật mang tính bao gồm : Văn bản , con số , hình ảnh , âm thanh , video,…
-Flops là đơn vị đo tốc độ của máy tính , thể hiện số phép tính thực hiện trong 1 ngày
- Tên 5 đơn vị đo dữ liệu heo thứ tự tăng dần : B , KB, MB, GB, TB
23GB=23x2^10MB=23x2^30B
Câu 5: Các thành phần của Internet bao gồm WWW (World Wide Web), máy tìm kiếm và mạng xã hội.
Câu 6: Các thành tựu trong lĩnh vực trí tuệ nhân tạo (AI) và máy tính bao gồm:
Năm 1997, Deep Blue (máy tính của IBM) đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới.
Năm 2011, hệ thống máy tính Watson của IBM thắng hai nhà vô địch trò chơi Jeopardy! trên truyền hình.
Năm 2016, chương trình AlphaGo của Google đánh bại nhà vô địch cờ vây thế giới
Câu 7:
- Mánh tính đang cài hệ điều hành Windows . Phiên bản 10 S
-Bộ nhớ của RAM là 4.00G
-Chip (CPU) của hãng @ .Loại 3.00GHz
Câu 8: Để đóng một ứng dụng bằng Task Manager, bạn có thể làm như sau:
Bấm vào thanh Taskbar.
Chọn Task Manager.
Trong Task Manager, chọn ứng dụng mà bạn muốn tắt.
Bấm nút "End Task" để đóng ứng dụng đó.
Câu 9:
- Tạo lối tắt : Nháy nút Start , tìm biểu tượng ứng dụng , kéo thả ra màn hình nền
- Xóa nói tắt :Chọn và nhấn phím Delete
Câu10: Để ghim một ứng dụng vào menu Bắt đầu và hủy ghim nó, bạn có thể thực hiện các bước sau:
Chọn Bắt đầu từ thanh tác vụ.
Tìm ứng dụng bạn muốn ghim trong danh sách hoặc tìm kiếm nó bằng cách nhập tên ứng dụng vào hộp tìm kiếm.
Nhấn và giữ (hoặc bấm chuột phải vào) ứng dụng.
Chọn "Ghim" để ghim ứng dụng vào menu Bắt đầu.
Để hủy ghim một ứng dụng, chọn "Bỏ ghim khỏi màn hình Bắt đầu".
Câu 11: Các biện pháp để bảo vệ máy tính và duy trì hiệu suất của nó bao gồm:
Sao lưu dữ liệu định kỳ.
Cài và cập nhật phần mềm diệt virus thường xuyên.
Gỡ bỏ các file, chương trình và dịch vụ không cần thiết.
Cập nhật hệ điều hành.
Cài đặt và cấu hình tường lửa.
Tránh sử dụng Internet công cộng.
Đọc kỹ nội dung trên máy tính
Câu 12: Các bước để giữ an toàn máy tính bao gồm:
Sao lưu dữ liệu quan trọng.
Cài và cập nhật phần mềm diệt virus.
Gỡ bỏ các tệp, chương trình và dịch vụ không cần thiết.
Cập nhật hệ điều hành.
Cài đặt và cấu hình tường lửa.
Tránh sử dụng Internet công cộng.
Đọc kỹ nội dung trên máy tính.
Câu 13: Cách bảo vệ và bảo dưỡng máy tính bao gồm:
Thường xuyên vệ sinh máy tính.
Sử dụng bộ ổn áp.
Vệ sinh màn hình đúng cách.
Sử dụng quạt gió để làm mát máy tính.
Kiểm tra và sao lưu dữ liệu thường xuyên.
Câu 14: Cách mạng Công nghiệp 4.0 diễn ra trên 3 lĩnh vực chính là Công nghệ sinh học, Kỹ thuật số và Vật lý. Các yếu tố quan trọng trong Kỹ thuật số bao gồm Trí tuệ nhân tạo (AI), Vạn vật kết nối - Internet of Things (IoT) và dữ liệu lớn (Big Data).
Câu 15:
Thiết bị thông minh là những thiết bị có khả năng điều khiển từ xa, kết nối với internet và thực hiện các nhiệm vụ thông qua kết nối gần xa. Ví dụ về thiết bị thông minh bao gồm điện thoại, máy tính và tivi.
chọn câu trả lời đúng
Quá trình xử lý thông tin thực hiện theo quy trình nào:
A. Nhập dữ liệu->xuất thông tin-> xử lý dữ liệu
B. Nhập dữ liệu-> xử lý dữ liệu-> xuất thông tin
C. Xử lý dữ liệu-> xuất ra->nhận dữ liệu
D. Tất cả đều đúng