Chọn C.
Máy quang phổ tốt thì tán sắc ánh sáng rõ nét.
Chọn C.
Máy quang phổ tốt thì tán sắc ánh sáng rõ nét.
Khi nói về thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Năng lượng của phôtôn càng nhỏ thì cường độ của chùm sáng càng nhỏ.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn thì tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tuỳ thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng như hình vẽ bên, hai lăng kính P, P' được làm bằng cùng một chất, đều có góc chiết quang nhỏ và bằng α . Các khoảng cách từ nguồn, từ màn đến hệ hai thấu kính lần lượt là d1, d2. Kích thước của các lăng kính rất nhỏ so với các khoảng cách này. Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Khoảng vân quan sát được trên màn là i. Chiết suất của lăng kính có giá trị xác định bằng công thức:
A. n = λ ( d 1 + d 2 ) 2 i d 1 α
B. n = λ ( d 1 + d 2 ) i d 1 α
C. n = 1 + λ ( d 1 + d 2 ) 2 i d 1 α
D. n = 1 + λ ( d 1 + d 2 ) i d 1 α
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng như hình vẽ bên, hai lăng kính P, P’ được làm bằng cùng một chất, đều có góc chiết quang nhỏ và bằng α. Các khoảng cách từ nguồn, từ màn đến hệ hai thấu kính lần lượt là d1,d2. Kích thước của các lăng kính rất nhỏ so với các khoảng cách này. Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân quan sát được trên màn là i. Chiết suất của lăng kính có giá trị xác định bằng công thức
A n = λ(d1+d2)/2id1α
B. n = λ(d1+d2)/id1α
C. n = 1 + λ(d1+d2)/2id1α
D. n = 1+ λ(d1+d2)/id1α
Cho lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 6⁰. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào vào bước sóng λ theo công thức n = 1,620 + 0,2/λ2 với λ tính ra μm. Chiếu chùm sáng gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,43 μm và λ1 = 0,46 μm tới lăng kính trên với góc tới nhỏ. Góc lệch giữa hai tia ló là
A. 0,68⁰
B. 0,82⁰
C. 0,14⁰
D. 2,1⁰
Cho lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 6 ° . Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào vào bước sóng λ theo công thức n = 1,620 + 0,2/ λ 2 với λ tính ra µ m . Chiếu chùm sáng gồm hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0 , 43 µ m , λ 2 = 0 , 46 µ m tới lăng kính trên với góc tới nhỏ. Góc lệch giữa hai tia ló là:
A. 0 , 68 °
B. 0 , 82 °
C. 0 , 14 °
D. 2 , 1 °
Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch càng với bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm. Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ
A. thiếu hai vạch có bước sóng 0,5890 μm và 0,5896 μm
B. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 0,5890 μm
C. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 0,5896 μm
D. thiếu mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 0,5890 μm và 0,5896 μm
Quang phổ vạch phát xạ của natri có hai vạch càng với bước sóng 0,5890 µ m và 0,5896 µm. Quang phổ vạch hấp thụ của natri sẽ:
A. t h i ế u h a i v ạ c h c ó b ư ớ c s ó n g 0 , 5890 µ m v à 0 , 5896 µ m .
B. t h i ế u m ọ i á n h s á n g c ó b ư ớ c s ó n g n h ỏ h ơ n 0 , 5890 µ m .
C. t h i ế u m ọ i á n h s á n g c ó b ư ớ c s ó n g l ớ n h ơ n 0 , 5896 µ m .
D. t h i ế u m ọ i á n h s á n g c ó b ư ớ c s ó n g t r o n g k h o ả n g t ừ 0 , 5890 µ m v à 0 , 5896 µ m .
Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3 µ m vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 µm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Để có một phôtôn ánh sáng phát quang phát ra thì số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào là:
A. 600
B. 60
C. 25
D. 133
Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Để có một phôtôn ánh sáng phát quang phát ra thì số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào là
A. 600
B. 60
C. 25
D. 133