B1: quy đồng mẫu số các phân thức:
a. 5/ 6x^2y ; 7/ 12xy^2 ; 11/ 18xy
b. 4x+2/ 15x^3y ; 5y - 3/ 9x^2y ; x+1/5xy^3
c. 3/2x ; 3x-3/2x-1 ; 3x-2/2x- 4x^2
d. x^3 + 2x / x^3+1 ; 2x/ x^2 - x +1 ; 1/ x+1
e. y/ 2x^2 - xy ; 4x/ y^2 - 2xy
f. 1/x+2 ; 3/ x^2 - 4 ; x-14/ ( x^2 + 4x + 4 ) (x-2)
g. 1/x+2 ; 1/ (x+2)(4x+7) ;
h. 1/x+3 ; 1/ (x+3)(x+2) ; 1/ (x+2)(4x+7)
B2: dùng quy tắc đổi dấu để tìm mẫu thức chung :
a.4/ x+2 ; 2/x-2 ; 5x-6/4-x^2
b. 1-3x/2x ; 3x-2/2x-1 ; 3x-2/2x-4x^2
c. 1/ x^2 + 6x + 9 ; 1/ 6x-x^2-9 ; x/ x^2 -9
d. x^2 + 2/ x^3 - 1 ; 2/ x^2 + x +1 ; 1/ 1-x
e. x/ - 2y ; x/ x+2y ; 4xy/ 4y^2 - x^2
Ai làm xong trước mình tick nha!
Quy đồng mẫu các phân thức:
1) 7x-1/2x^2+6x; 3-2x/x^2-9
2) 2x-1/x-x^2; x+1/2-4x+2x^2
3) x-1/x^3+1; 2x/x^2-x+1; 2/x+1
4) 7/5x; 4/x-2y; x-y/8y^2-2x^2
5) x/x^3-1; x+1/x^2-x; x-1/x^2+x+1
6) x/x^2-2ax+a^2; x+a/x^2-ax
Phân tích đa thức thành nhân tử (đặt ẩn phụ)
a) (6x+7)^2(3x+4)(x+1)-6
b) (x-2)^2(2x-5)(2x-3)-5
c) (2x-1)(x-1)(x-3)(2x+3)+9
d) (4x+1)(12x-1)(3x+2)(x+1)-4
tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa và tìm mẫu chung của chúng:
a,\(\dfrac{5}{2x-4};\dfrac{4}{3x-9};\dfrac{7}{50-25x}\)
b,\(\dfrac{3}{2x+6};\dfrac{x-2}{x^2+6x+9}\)
c,\(\dfrac{x^4+1}{x^2-1};x^2+1\)
I) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH a) 2x(x^2-4y) b)3x^2(x+3y) c) -1/2x^2(x-3) d) (x+6)(2x-7)+x e) (x-5)(2x+3)+x II phân tích đa thức thành nhân tử a) 6x^2+3xy b) 8x^2-10xy c) 3x(x-1)-y(1-x) d) x^2-2xy+y^2-64 e) 2x^2+3x-5 f) 16x-5x^2-3 g) x^2-5x-6 IIITÌM X BIẾT a)2x+1=0 b) -3x-5=0 c) -6x+7=0 d)(x+6)(2x+1)=0 e)2x^2+7x+3=0 f) (2x-3)(2x+1)=0 g) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 h) 5x(x-1)=x-1 IV TÌM GTNN,GTLN. a) tìm giá trị nhỏ nhất x^2-6x+10 2x^2-6x b) tìm giá trị lớn nhất 4x-x^2-5 4x-x^2+3
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
a) x^4+2x^3-2x -1
b)9+ 6x+ x^2+x^4
c) a^3+b^3+c^3-3abc
d)x^4-4x^3-2x^2+12x+9
e)x^3+3x^2-x-3
f) x^3+2x^2+x+1
g) x^3+3x^2+x+2
h)x^3+5x^2+x+9
i) x^6-9x^3+8
k) x^5+x^4+1
l) x^7+x^5+ 1
Tìm mẫu thức chung của hai phân thức\(\frac{x+1}{x^2+2x-3}\)và\(\frac{-2x}{x^2+7x+10}\)là:
A.\(x^3+6x^2+3x+10\)
B.\(x^3-6x^2+3x-10\)
C.\(x^3+6x^2-3x-10\)
D.\(x^3+6x^2+3x+10\)
Giải hộ mình vs
Phân tich đa thức thành nhân tử
a. x^2-9+(x-3)^2
b. x^3-4x^2-12x+27
c. x^2+19x+84
Tìm x
a. (x+2)^2+(x-3)^2-2(x-1)(x+1) =9
b. (x+3)(x^2-3x+9)-x^3=2x
c. (x-2)^3-x^3+6x^2=7
kết quả của hiệu 1/x+1 -1/x+2
kết quả của tổng 5x/12xy + x/12xy
mẫu thức chung của phân thức3/x^2-64 ; 1-2x/ x-8 ;x^2/8+x
kết quả của hiệu x-1/x-y - y-1/x-y
mẫu thức chung của phân thức 3/4xy^3 ; 9/14x^4y
kết quả của tổng 2x /x+1 + 2x+3/x^2+1
mik cần gấp ạ ,xin cảm ơn !