Matching
1. Don’t play with the knife a.Because you may fall.
2. Where are you, Tom? b. I’m cooking some rice.
3. Don’t touch the stove c. I want to light the candle.
4. Why shouldn’t I climb a tree d. OK, I won’t.
5.What are you doing, Mai? e. He may fall off his bike and break his arm
6. What are you doing with the matches f. I’m upstairs, Mum.
7. Look! Peter is riding his bike too fast g. A knife
8. What are you holding in your hand? h. You may get a burn.
Đáp án: 1d 2f 3h 4a 5b 6c 7e 8g
Dịch:
1. Đừng nghịch dao. – Được thôi.
2. Con ở đâu thế Tôm? – Con ở trên tầng mẹ ạ.
3. Đừng nghịch bếp. Bạn có thể gây cháy.
4. Tại sao tôi không nên trèo cây? – Vì bạn có thể ngã.
5. Bạn đang làm gì thế Mai? – Tôi đang nấu cơm.
6. Bạn đang làm gì với những que diêm thế? – Tôi muốn thắp nến.
7. Nhìn kìa! Peter đạp xe nhanh quá! Anh ấy có thể ngã và gãy chân.
8. Bạn đang cầm gì trên tay thế? – Một con dao.