mát mẻ là từ láy
mát :
mát, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát)
trời thu mát mẻ
không khí mát mẻ dễ chịu
Trái nghĩa: nóng bức, nóng nực, oi bức
mẻ: ko có nghĩa
mát mẻ là từ láy
mát :
mát, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát)
trời thu mát mẻ
không khí mát mẻ dễ chịu
Trái nghĩa: nóng bức, nóng nực, oi bức
mẻ: ko có nghĩa
Trong các từ sau đây: lung linh, lấp lánh, nhộn nhịp, mát mẻ từ nào là từ Hán Việt
Giải thích nghĩa từng từ luôn dùm em nha!!!
Vd: lung: ..........
linh: ...........
nhộn nhịp có phải từ Hán Việt không ạ?? Giải thích nghĩa từng từ luôn dùm em!!
nhộn: .............
nhịp: .............
Từ tươi tốt có phải là từ láy ko ?
Đằng đông trời hừng dần ... nặng nề thế này Cuộc chia tay của những con búp bê Câu 1: Chỉ ra những từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập trong đoạn văn trên ? Câu 2: Tìm từ láy trong đoạn văn và cho biết chúng thuộc loại nào? Câu 3: Giải thích nghĩa và xác định từ loại của từ "sâu" trong câu Lũ chim sâu nhảy nhốt trên cành và chim chíp kêu Đặt một câu có sử dụng từ đồng âm "sâu" với nghĩa khác từ trong đoạn văn trên? Câu 4: Viết đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu ) về tình cảm quê hương, trong đó có sử dụng ít nhất một cặp từ đồng nghĩa ?
a)Tìm từ đồng nghĩa với tru tréo
b)Tìm từ trái nghĩa với giận dữ
c) khe khẽ là từ láy loại gì
viết 1 đoạn văn khoảng 10 câu trong đó có ít nhất 3 từ Hán Việt và giải thích nghĩa của chúng
viết một đoạn văn có sử dụng từ ghép và từ láy
Căn cứ vào nghĩa và cấu tạo của từ láy, hãy chia các từ láy sau theo nhóm: Lành lạnh, nhỏ nhắn, tim tím, lạnh lẽo, ầm ầm, hun hút, ti tí, tí tẹo, biêng biếc, vui vẻ, xôm xốp, sạch sành sanh, chiêm chiếp
hãy cho biết các từ láy trong mỗi nhóm sau có đặc điểm gì về âm thanh và về ý nghĩa;
- lí nhí, li ti, ti hí
- nhấp nhô, phập phồng, bồng bềnh
-oa oa, tích tắc, gâu gâu