Mắt cá không có mi giúp màng mắt không bị khô, giúp cá sống được trong mội trường nước.
→ Đáp án C
Mắt cá không có mi giúp màng mắt không bị khô, giúp cá sống được trong mội trường nước.
→ Đáp án C
Em hãy nối hai cột dưới đây sao cho đúng
Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn.
STT |
Đặc điểm cấu tạo ngoài |
Trả lời |
Ý nghĩa thích nghi |
1 |
Da khô, có vảy sừng bao bọc |
1-….. |
A. Tham gia di chuyển trên cạn |
2 |
Có cổ dài |
2-….. |
B. Động lực chính của sự di chuyển |
3 |
Mắt có mí cử động, có nước mắt |
3-….. |
C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ |
4 |
Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu |
4-….. |
D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô |
5 |
Thân dài, đuôi rất dài |
5-….. |
E. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng |
6 |
Bàn chân có năm ngón có vuốt |
6-….. |
G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể |
Đặc điểm nào giúp cá giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước
A. Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày
B. Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp
C. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân
D. Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước
22.Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là:
(2.5 Điểm)
a. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng.
b. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát.
c. Giảm sức cản của nước khi bơi.
d. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
Sự tiêu giảm thiếu hụt1 số bộ phân trên cơ thể có ý nghĩa như thế nào trong đời sống của chim bồ câu ? A.Giúp hạn chế súc cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh B.Giúp giảm ma sát giữa các bộ phận khi bay C.Giúp giảm khối lượng của chim,thích nghi với đời sống bay lượn D.Giúp giảm mức lăng lượng tiêu hao
Đặc điểm nào dưới đây ở cá chép giúp giảm ma sát giữa da của chúng với môi trường nước?
A. vây có các tia vây được căng bởi da mỏng.
B. da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.
C. thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
D. vảy cá trên thân khớp với nhau như ngòi lợp.
Đặc điểm da khô, có vảy sừng bao bọc của thằn lằn bóng đuôi dài có ý nghĩa thích nghi như thế nào?
A. Tham gia di chuyển trên cạn.
B. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.
C. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô.
D. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể.
Câu 7: Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.
B. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
C. Cản không khí khi bay.
D. Tăng diện tích khi bây.
Câu 8: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm, không có răng là
A. Bắt mồi dễ hơn
B. Thân hình thoi
C. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây
D. Làm đầu chim nhẹ hơn
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh đập liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 10: Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là
A. Cánh dang rộng mà không đập
B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục
C. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió
D. Cánh đập liên tục
Câu 11: Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm
A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.
B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.
C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.
D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.
Câu 12: Chi trước của chim
A. Có vuốt sắc
B. Là cánh chim
C. Có 3 ngón trước và 1 ngón sau
D. Giúp chim bám chặt vào cành cây
Câu 13: Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Giữ nhiệt.
B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.
C. Làm cho đầu chim nhẹ.
D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
Câu 14: Loài nào sau đây di chuyển bằng bay lượn
A. Chim bồ câu
B. Chim ri
C. Chim hải âu
D. Gà
Câu 15: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng
A. 1 trứng
B. 2 trứng
C. 5 – 10 trứng
D. Hàng trăm trứng
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
Câu 17: Đặc điểm sinh sản của bồ câu là
A. Đẻ con
B. Thụ tinh ngoài
C. Vỏ trứng dai
D. Không có cơ quan giao phối
Câu 18: Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?
A. Tuyến phao câu.
B. Tuyến mồ hôi dưới da.
C. Tuyến sữa.
D. Tuyến nước bọt.
Câu 19: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng
A. Làm nhẹ đầu chim
B. Giảm sức cản khi bay
C. Lông mịn và không thấm nước
D. Giảm trọng lượng cơ thể
Câu 20: Cổ chim dài có tác dụng:
A. Giảm trọng lượng khi bay
B. Giảm sức cản của gió
C. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông
D. Hạn chế tác dụng của các giác quan
Đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội là: |
| A. cánh ngắn khỏe, chân có màng bơi. |
| B. cánh dài khỏe, chân có màng bơi. |
| C. lông dày, ngắn, thấm nước. |
| D. cánh dài khỏe, chân không có màng bơi. |
Đặc điểm nào dưới đây giúp cá cử động dễ dàng và giảm sức cản của nước? A.Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp B. Vậy bao bọc da, trong đã có nhiều tuyến chất nhầy C.Thân hình thôi đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân