Các máy tính trong mạng được kết nối với nhau bằng cáp mạng hoặc kết nối không dây
Các máy tính trong mạng được kết nối với nhau bằng cáp mạng hoặc kết nối không dây
:Mạng máy tính là: A.Tối thiểu năm máy tính được kết nối với nhau B.Tối đa một nghìn máy tính kết nối với nhau C.Một sốmáy tính đểbàn được kết nối với nhau.D.Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau
.Câu 5:Phát biểu nào sau đây đúng vềlợi ích của thông tin:A.Có độtin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người
.B.Đem lại hiểu biết cho con người, không phụthuộc vào dữliệu.C.Có độtin cây cao, không phụthuộc vào dữliệu.D.Đen lại hiểu biết và giúp cho con người có những lựa chọn tốt.
Câu 6:Các hoạt động xửlý thông tin gồm:A.Đầu vào, đầu ra.B.Thu nhận, xửlý, lưu trữ, truyền.C.Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.D.Mởbài, thân bài, kết luận
Câu 7:Đơn vịđo dung lượng thông tin nhỏnhất là gì ?:A.byte B. DigitC. KilobyteD. Bit
Câu 8:Bao nhiêu bit thành một byteA.8
B.9C.32D.36
Câu 9:Phát biểu nào sau đây là đúng?A.Dữliệu chỉcó thểhiểu bởi những người có trình độcao.B.Dữliệu là những giá trịsốdo con người nghĩ ra.C.Dữliệu được thểhiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.D.Dữliệu chỉcó ởtrong máy tính
.Câu 10:Bàn phím, chuột, máy quét là những ví dụvềloại thiết bịnào của máy tính ?A.Thiết bịra.B.Thiết bịlưu trữ.C.bịvào.D.Bộnhớ
.Câu 11:Đơn vịđo dung lượng kilobyte kí hiệu là gì ?A.KBB.TBC.MBD.GBCâu 12:Đơn vịđo dung lượng Gigabyte kí hiệu là gì ?A.KBB.TBC.MBD.GBCâu 13:Phương án nào sau đây là thông tin:A.Các con sốthu thập được qua cuộc điều tra dân số.B.Kiến thức vềphân bốdân cư.C.Phiếu điều tra dân số.D.Tệp lưu trũ tài liệu vềđiều tra dân số.Câu 14:Phát biểu nào sau đây là đúng:A.Thông tin là kết quảcủa việc xửlýdữliệu đểnó trởlên nghĩa.B.Mọi thông tin muốn có được, con người phải tốn rất nhiều tiền.C.Không có sựphân biệt giữa thông tin và dữliệu.
D.Dữliệu chỉcó trong máy tính, không tồn tại ngoài máy tính
.Câu 15:Công cụnào sau đây không phải là vật mang tin:A.Giấy B. Cuộn phinC. ThẻnhớD. Xô, chậu
Câu 16:Thao tác ghi nhớvà cất dữtài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.Truyền
Câu 17:Kết quảcủa việc nhìn thấy hoặc nghe thấy của conngười được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.Truyền
Câu 18:Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích,phán đoán, tưởng tưởng,...con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.Truyền
Câu 19:Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền,...của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.Truyền
Câu 20:Đặc điểm nào sau đây khôngthuộc vềmáy tính ?A.Thực hiện nhanh và chính xácB.Suy nghĩ sáng tạoC.Lưu trữlớn.D.Hoạt động bền bỉ
Câu 21:Dữliệu được máy tính lưu trữdưới dạngA.Thông tin
B.Dãy bítC.Sốthập phânD.Các kí tự
Câu 22:Xem bản tin dựbáo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?A.Bản tin dựbáo thời tiết là dữliệu, kết luận của Khoa là thông tin.B. Bản tin dựbáo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữliệu.C. Bản tin dựbáo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dũ’ liệuD. Những con sốtrong bản tin dựbáo thời tiết là thông tin.
Câu 23:Bao nhiêu byte tạo thành một kilobyteA.8B.64C.1024D.2048
Câu 24:Một gigabyte xấp xỉbằngA.Một triệu byteB.Một tỷbyteC.Một nghìn tỷbyteD.Một nghìn byte
Câu 25:Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữtrên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thểchứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉcuốn sách A?A. 8192 B. 8129 C. 8291 D. 8000
Câu 26:Sau khi xem tivi anh Bình nói với chịAn: “ 21h là chương trình phim truyện Hương vịtình thân”. Câu nói đó được gọi là gì?A.DữliệuB.Thông tinC.Vật mang tin
Câu 27:1MB = ........KB sốcần điền là:A.10024B.1024C.20024A.20014
Câu 28:Minh có một sốdữliệu có tổng dung lượng là 621000KB. Minh có thểghi được tất cảdữliệu vào một đĩa CD-Rom có dung lượng là 700MB không ?A.CóB.Không
Câu 29:Thiết bịnào sau đây không phải là thiết bịcủa máy tínhA.MicroB.ChuộtC.Màn hìnhD.Bàn phím
Câu 30::Mắt thường không thểtiếp nhận thông tin nào dưới đây?A. Đàn kiến đang “tấn công” lọđường quên đậy nắp;B. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;C.Những con vi trùng gây bệnh lịlẫn trong thức ăn bịôi thiu;D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ
:Mạng máy tính là:
A.Tối thiểu năm máy tính được kết nối với nhau
B.Tối đa một nghìn máy tính kết nối với nhau
C.Một sốmáy tính đểbàn được kết nối với nhau
.D.Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau
.Câu 5:Phát biểu nào sau đây đúng vềlợi ích của thông tin:
A.Có độtin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người
.B.Đem lại hiểu biết cho con người, không phụthuộc vào dữliệu.
C.Có độtin cây cao, không phụthuộc vào dữliệu.
D.Đen lại hiểu biết và giúp cho con người có những lựa chọn tốt.
Câu 6:Các hoạt động xửlý thông tin gồm:
A.Đầu vào, đầu ra.
B.Thu nhận, xửlý, lưu trữ, truyền.
C.Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.
D.Mởbài, thân bài, kết luận
Câu 7:Đơn vịđo dung lượng thông tin nhỏnhất là gì ?:
A.byte
B. Digit
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 8:Bao nhiêu bit thành một byte
A.8
B.9
C.32
D.36
Câu 9:Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Dữliệu chỉcó thểhiểu bởi những người có trình độcao
.B.Dữliệu là những giá trịsốdo con người nghĩ ra
.C.Dữliệu được thểhiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
.D.Dữliệu chỉcó ởtrong máy tính
.Câu 10:Bàn phím, chuột, máy quét là những ví dụvềloại thiết bịnào của máy tính ?
A.Thiết bịra
.B.Thiết bịlưu trữ
.C.bịvào.
D.Bộnhớ
.Câu 11:Đơn vịđo dung lượng kilobyte kí hiệu là gì ?
A.KB
B.TB
C.MB
D.GB
Câu 12:Đơn vịđo dung lượng Gigabyte kí hiệu là gì ?
A.KB
B.TB
C.MB
D.GB
Câu 13:Phương án nào sau đây là thông tin:
A.Các con sốthu thập được qua cuộc điều tra dân số
.B.Kiến thức vềphân bốdân cư.
C.Phiếu điều tra dân số.
D.Tệp lưu trũ tài liệu vềđiều tra dân số.
Câu 14:Phát biểu nào sau đây là đúng
:A.Thông tin là kết quảcủa việc xửlýdữliệu đểnó trởlên nghĩa.
B.Mọi thông tin muốn có được, con người phải tốn rất nhiều tiền.
C.Không có sựphân biệt giữa thông tin và dữliệu.
D.Dữliệu chỉcó trong máy tính, không tồn tại ngoài máy tính
.Câu 15:Công cụnào sau đây không phải là vật mang tin:
A.Giấy
B. Cuộn phin
C. Thẻnhớ
D. Xô, chậu
Câu 16:Thao tác ghi nhớvà cất dữtài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?
A.Thu nhận
B.Lưu trữ
C.Xửlý
D.Truyền
Câu 17:Kết quảcủa việc nhìn thấy hoặc nghe thấy của conngười được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?
A.Thu nhận
B.Lưu trữ
C.Xửlý
D.Truyền
Câu 18:Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích,phán đoán, tưởng tưởng,...con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin?
A.Thu nhận
B.Lưu trữ
C.Xửlý
D.Truyền
Câu 19:Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền,...của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?
A.Thu nhận
B.Lưu trữ
C.Xửlý
D.Truyền
Câu 20:Đặc điểm nào sau đây khôngthuộc vềmáy tính ?
A.Thực hiện nhanh và chính xác
B.Suy nghĩ sáng tạo
C.Lưu trữlớn.
D.Hoạt động bền bỉ
Câu 21:Dữliệu được máy tính lưu trữdưới dạng
A.Thông tin
B.Dãy bít
C.Sốthập phân
D.Các kí tự
Câu 22:Xem bản tin dựbáo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Bản tin dựbáo thời tiết là dữliệu, kết luận của Khoa là thông tin.
B. Bản tin dựbáo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữliệu.
C. Bản tin dựbáo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dũ’ liệu
D. Những con sốtrong bản tin dựbáo thời tiết là thông tin.
Câu 23:Bao nhiêu byte tạo thành một kilobyte
A.8
B.64
C.1024
D.2048
Câu 24:Một gigabyte xấp xỉbằng
A.Một triệu byte
B.Một tỷbyte
C.Một nghìn tỷbyte
D.Một nghìn byte
Câu 25:Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữtrên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thểchứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉcuốn sách A?
A. 8192
B. 8129
C. 8291
D. 8000
Câu 26:Sau khi xem tivi anh Bình nói với chịAn: “ 21h là chương trình phim truyện Hương vịtình thân”. Câu nói đó được gọi là gì?
A.Dữliệu
B.Thông tin
C.Vật mang tin
Câu 27:1MB = ........KB sốcần điền là:
A.10024
B.1024
C.20024
d.20014
Câu 28:Minh có một sốdữliệu có tổng dung lượng là 621000KB. Minh có thểghi được tất cảdữliệu vào một đĩa CD-Rom có dung lượng là 700MB không ?
A.Có
B.Không
Câu 29:Thiết bịnào sau đây không phải là thiết bịcủa máy tính
A.Micro
B.Chuột
C.Màn hình
D.Bàn phím
Câu 30::Mắt thường không thểtiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Đàn kiến đang “tấn công” lọđường quên đậy nắp;
B. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;
C.Những con vi trùng gây bệnh lịlẫn trong thức ăn bịôi thiu;
D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ
:Mạng máy tính là: A.Tối thiểu năm máy tính được kết nối với nhauB.Tối đa một nghìn máy tính kết nối với nhauC.Một sốmáy tính đểbàn được kết nối với nhau.D.Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau.Câu 5:Phát biểu nào sau đây đúng vềlợi ích của thông tin:A.Có độtin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.B.Đem lại hiểu biết cho con người, không phụthuộc vào dữliệu.C.Có độtin cây cao, không phụthuộc vào dữliệu.D.Đen lại hiểu biết và giúp cho con người có những lựa chọn tốt. Câu 6:Các hoạt động xửlý thông tin gồm:A.Đầu vào, đầu ra.B.Thu nhận, xửlý, lưu trữ, truyền.C.Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận.D.Mởbài, thân bài, kết luậnCâu 7:Đơn vịđo dung lượng thông tin nhỏnhất là gì ?:A.byte B. DigitC. KilobyteD. BitCâu 8:Bao nhiêu bit thành một byteA.8
B.9C.32D.36Câu 9:Phát biểu nào sau đây là đúng?A.Dữliệu chỉcó thểhiểu bởi những người có trình độcao.B.Dữliệu là những giá trịsốdo con người nghĩ ra.C.Dữliệu được thểhiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.D.Dữliệu chỉcó ởtrong máy tính.Câu 10:Bàn phím, chuột, máy quét là những ví dụvềloại thiết bịnào của máy tính ?A.Thiết bịra.B.Thiết bịlưu trữ.C.bịvào.D.Bộnhớ.Câu 11:Đơn vịđo dung lượng kilobyte kí hiệu là gì ?A.KBB.TBC.MBD.GBCâu 12:Đơn vịđo dung lượng Gigabyte kí hiệu là gì ?A.KBB.TBC.MBD.GBCâu 13:Phương án nào sau đây là thông tin:A.Các con sốthu thập được qua cuộc điều tra dân số.B.Kiến thức vềphân bốdân cư.C.Phiếu điều tra dân số.D.Tệp lưu trũ tài liệu vềđiều tra dân số.Câu 14:Phát biểu nào sau đây là đúng:A.Thông tin là kết quảcủa việc xửlýdữliệu đểnó trởlên nghĩa.B.Mọi thông tin muốn có được, con người phải tốn rất nhiều tiền.C.Không có sựphân biệt giữa thông tin và dữliệu.
D.Dữliệu chỉcó trong máy tính, không tồn tại ngoài máy tính.Câu 15:Công cụnào sau đây không phải là vật mang tin:A.Giấy B. Cuộn phinC. ThẻnhớD. Xô, chậuCâu 16:Thao tác ghi nhớvà cất dữtài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.TruyềnCâu 17:Kết quảcủa việc nhìn thấy hoặc nghe thấy của conngười được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.TruyềnCâu 18:Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích,phán đoán, tưởng tưởng,...con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.TruyềnCâu 19:Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền,...của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xửlý thông tin ?A.Thu nhậnB.Lưu trữC.XửlýD.TruyềnCâu 20:Đặc điểm nào sau đây khôngthuộc vềmáy tính ?A.Thực hiện nhanh và chính xácB.Suy nghĩ sáng tạoC.Lưu trữlớn.D.Hoạt động bền bỉCâu 21:Dữliệu được máy tính lưu trữdưới dạngA.Thông tin
B.Dãy bítC.Sốthập phânD.Các kí tựCâu 22:Xem bản tin dựbáo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: "Hôm nay, trời có mưa". Phát biểu nào sau đây đúng?A.Bản tin dựbáo thời tiết là dữliệu, kết luận của Khoa là thông tin.B. Bản tin dựbáo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữliệu.C. Bản tin dựbáo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dũ’ liệuD. Những con sốtrong bản tin dựbáo thời tiết là thông tin.Câu 23:Bao nhiêu byte tạo thành một kilobyteA.8B.64C.1024D.2048Câu 24:Một gigabyte xấp xỉbằngA.Một triệu byteB.Một tỷbyteC.Một nghìn tỷbyteD.Một nghìn byteCâu 25:Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữtrên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thểchứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉcuốn sách A?A. 8192 B. 8129 C. 8291 D. 8000Câu 26:Sau khi xem tivi anh Bình nói với chịAn: “ 21h là chương trình phim truyện Hương vịtình thân”. Câu nói đó được gọi là gì?A.DữliệuB.Thông tinC.Vật mang tinCâu 27:1MB = ........KB sốcần điền là:A.10024B.1024C.20024A.20014
Câu 28:Minh có một sốdữliệu có tổng dung lượng là 621000KB. Minh có thểghi được tất cảdữliệu vào một đĩa CD-Rom có dung lượng là 700MB không ?A.CóB.KhôngCâu 29:Thiết bịnào sau đây không phải là thiết bịcủa máy tínhA.MicroB.ChuộtC.Màn hìnhD.Bàn phímCâu 30::Mắt thường không thểtiếp nhận thông tin nào dưới đây?A. Đàn kiến đang “tấn công” lọđường quên đậy nắp;B. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học;C.Những con vi trùng gây bệnh lịlẫn trong thức ăn bịôi thiu;D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ
Một mạng máy tính gồm
A.
Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau
B.
Một số máy tính bàn
C.
Tất cả máy tính trong một tòa nhà
D.
Tối thiểu 5 máy tính được kết nối với nhau
Mạng máy tính gồm
A. tối thiểu 5 máy tính được kết nối với nhau.
B. một số máy tính bàn.
C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Một mạng máy tính gồm: *
A. Hai hay nhiều máy tính được kết nối với nhau
B. Một số máy tính bàn
C. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà
D. Tối thiểu năm máy tính được kết nối với nhau
Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
câu 2 trong các phát biểu về mạng máy tính sau Phát biểu nào đúng
A. Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối,phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
B. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
C. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạn, vỉ mạng
D. Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, hub
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia.
B. Internet là một trang mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu.
C. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu.
D. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện.