Cho A ={\(X\in N\),sao cho x-3 chia hết cho 7 và x\(\le\)150}
a. Xác định A bằng các liệt kê phần tử ? B Tính tổng các phần tử của A
Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử :
A = { x \(\in\) N : 21 < x < 26 }
B = { x \(\in\) N* : x < 2 }
C = { x \(\in\) N : 2 \(\le\) x < 7 }
D = { x \(\in\) N* : x \(\le\) 4 }
Cho A = { x\(\in\)N/11\(\le\)x\(\le\)14 }
a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A
b) Viết tất cả các tập hợp con của A
VIẾT CÁC TẬP HỢP SAU BẰNG CÁCH LIỆT KÊ CÁC PHẦN TỬ :
a ) A = { \(x\in N\)/ 12 < x < 16 }
b ) B = { \(x\in N\)/ \(13\le x\le15\)}
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a)A={x \(\in\)N:19<x<27}
b)B={x \(\in\)N*:x\(\le\)27}
c)C={x\(\in\)N:47\(\le\)x\(\le\)48}
Cho tập hợp A={x \(\in\) N | 50 < x \(\le\) 61}
a) Viết tập hợp A bằng cách Liệt kê các phần tử của tập hợp đó
viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp;
A={x\(\in\)N và x<15}
B={y/y\(\in\)N và 10\(\le\)y\(\le\)18
C={x/x\(\in\)N;x\(⋮\)2 và x<21}
Viết tập hợp C = {x\(\in\) N 36 < x \(\le\) 40} bằng cách liệt kê các phần tử ta được C = {......}
Cho tập hợp :A = {\(x\in N|x=5k+2;k\in N;2\le k\le30\)}
a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê
b) Tìm số phần tử của tập hợp A
c) Tính tổng các phàn tử của tập hợp A