Đáp án C
X = C n H 2 n + 3 N
→ n g i a m = 0 , 5 n + 0 , 25
Số đồng phân cấu tạo bậc 1 của X là 8
Đáp án C
X = C n H 2 n + 3 N
→ n g i a m = 0 , 5 n + 0 , 25
Số đồng phân cấu tạo bậc 1 của X là 8
Lấy 15,660 gam amin đơn chức, mạch hở X trộn với 168 lít không khí (đktc). Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn X, hỗn hợp sau phản ứng được đưa về 0oC, 1 atm để ngưng tụ hết hơi nước thì có thể tích là 156,912 lít. Số công thức cấu tạo amin bậc I của X là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Lấy 15,66 gam amin đơn chức bậc 1, mạch hở X (X có không quá 4 liên kết pi trong phân tử) trộn với 168 lít không khí (đktc). Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn X, hỗn hợp sau phản ứng được đưa về 0 ° C , 1 atm để ngưng tụ hết hơi nước thì có thể tích là 156,912 lít. Xác định số đồng phân của X?
A. 7
B. 17
C. 16
D. 8
Trộn 2 thể tích oxi với 5 thể tích không khí (gồm 20% thể tích oxi, còn lại là nitơ) thu được hỗn hợp khí X. Dùng X để đốt cháy hoàn toàn V lít khí Y gồm hai amin no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sau phản ứng thu được 9V lít hỗn hợp khí và hơi chỉ gồm C O 2 , H 2 O và N 2 . Biết các thể tích được đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của 2 amin là
A. C H 5 N và C 2 H 7 N
B. C 2 H 7 N và C 3 H 9 N
C. C 2 H 5 N và C 3 H 7 N
D. C 3 H 9 N và C 4 H 11 N
Trộn 2 thể tích 02 với 5 thể tích không khí (gồm 20% thể tích O 2 , 80% thể tích N 2 ) thu được hỗn hợp khí X. Dùng X để đốt cháy hoàn toàn V lít khí Y gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sau phản ứng thu được 9V lít hỗn hợp khí và hơi chỉ gồm CO 2 H 2 O và N 2 . Biết các thể tích đo được ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của 2 amin là:
A. CH 5 N , C 2 H 7 N
B. C 2 H 7 N , C 3 H 9 N
C. C 2 H 5 N , C 3 H 7 N
D. C 3 H 9 N , C 4 H 11 N
X là một peptit có 16 mắt xích (được tạo từ các a -amino axit no, hở, có 1 nhóm - N H 2 và 1 nhóm –COOH). Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O 2 . Nếu lấy m gam X cho tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp chất rắn Y. Đốt cháy hoàn toàn Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 20% thể tích O 2 còn lại là N 2 . Giá trị gần nhất của m là?
A. 46 gam
B. 41 gam
C. 43 gam
D. 38 gam
Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu được hỗn hợp khí có thể tích là 20 ml gồm 50% CO2, 25% N2, 25% O2. Coi hơi nước đã bị ngưng tụ. Chất X là:
A. anilin
B. propylamin
C. etylamin
D. metylamin
Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu được hỗn hợp khí có thể tích là 20 ml gồm 50%CO2, 25%N2, 25%O2. Coi hơi nước đã bị ngưng tụ. Chất X là
A. anilin
B. propylamin
C. etylamin
D. metylamin
Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu được hỗn hợp khí có thể tích là 20 ml gồm 50%CO2, 25%N2, 25%O2. Coi hơi nước đã bị ngưng tụ. Chất X là
A. anilin
B. propylamin
C. etylamin
D. metylamin
Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu được hỗn hợp khí có thể tích là 20 ml gồm 50 % C O 2 , 25 % N 2 , 25 % O 2 . Coi hơi nước đã bị ngưng tụ. Chất X là
A. anilin
B. propylamin
C. etylamin
D. metylamin