Đức Lộc

Lấy 10 ví dụ về động từ theo quy tắc và 10 động từ bất quy tặc chia ở dạng quá khứ.

(kèm nghĩa của động từ đó) 

ღ๖ۣۜLinh
28 tháng 6 2019 lúc 20:05

10 động từ bất quy tắc

STT

Động từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1bewas, werebeencó; tồn tại
2havehadhadcó, sở hữu
3dodiddonelàm
4saysaidsaidnói
5comecamecomeđến
6getgotgotnhận, nhận được
7gowentgoneđi, di chuyển
8makemademadetạo ra, làm ra
9taketooktakenmang, lấy
10thinkthoughtthought

suy nghĩ, nghĩ

Bình luận (0)
Duc Loi
28 tháng 6 2019 lúc 20:05

Lấy 10 ví dụ về động từ bấttheo quy tắc chia ở dạng quá khứ :

- keep -> kept : tiếp tục, giữ,...

- steal -> stole : lấy cắp

- run -> ran : chạy

- go -> went : đi

- teach -> taught : dạy 

- sleep -> slept : ngủ

- fly -> flew : bay

- catch -> caught : bắt kịp, chạm tới, ...

- swim -> swam : bơi lội

- get -> got/gotten : được, bắt được. bị, ...

10 ví dụ về động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ

- watch -> watched : xem

- look -> looked : nhìn

- live -> lived : sống

- motivate -> motivated : khuyến khích

- pretend -> pretended : giả vờ

- walk -> walked : đi bộ

- cook -> cooked : nấu nướng

- pull -> pulled : kéo, bắt, níu ...

- stay -> stayed : ở

- want -> wanted : muốn 

Bình luận (0)
ღ๖ۣۜLinh
28 tháng 6 2019 lúc 20:11

10 động từ có quy tắc

STTĐộng từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1staystayedstayed
2 wantwantedwanted muốn
3look              lookedlookednhìn

4

arrive           arrived 
arrived đến
5d      d   thích  
6enjoy   enjoyed  enjoyed thích
7study  studied studiedhọc 
8cry  cried cried khóc    
9  play played played chơi    
10stop stopped stopped dừng   
Bình luận (0)
๖ۣۜNɦσƙ ๖ۣۜTì
28 tháng 6 2019 lúc 20:15

10 động từ có quy tắc chuyển sang quá khứ:

to run - ran (chạy)

to leave - left (ra đi, rời)

feed (V1) → fed (V2) → fed (V3): nuôi dạy

bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3): (làm) chảy máu

breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sanh, nuôi dạy

overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed (or overfied) (V3):cho ăn quá

 say (V1) → said (V2) → said (V3): nói

lay (V1) → laid (V2) → laid (V3) : đặt để

inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3) : cẩn, khảm

gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3) : chối cãi

Bình luận (0)
•Vεɾ_
28 tháng 6 2019 lúc 20:44

Động từ bất quy tắc dạng quá khứ

swim : bơi => swam ( dạng quá khứ )

go : đi => went 

eat : ăn => ate 

drink : uống => drank 

have : có => had 

do : làm => did

say : nói => said 

come : đến => came 

make : làm , tạo ra => made 

10 động từ có quy tắc dạng quá khứ 

arrive : đến => arrived 

stop : ngừng , dừng lại => stopped 

happen : xảy ra => happened 

omit : bỏ đi => omitted

: thích => d 

watch : xem => watched

visit : đến thăm => visited

live : sống : => lived

listen : nghe => listened

chat : nói chuyện => chatted

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Linh Popopurin
Xem chi tiết
Không Có Tên
Xem chi tiết
Linh Popopurin
Xem chi tiết
See you again
Xem chi tiết
Thảo Lê
Xem chi tiết
Thảo Lê
Xem chi tiết
Chira Nguyên
Xem chi tiết
Thảo Lê
Xem chi tiết
Từ Mộng Khiết
Xem chi tiết