A: 4Al + 3O2 ---->2Al2O3
Số nguyên tử Al: số nguyên tử O3: số phân tử Al2O3 = 4:3:2
A: 4Al + 3O2 ---->2Al2O3
Số nguyên tử Al: số nguyên tử O3: số phân tử Al2O3 = 4:3:2
Lap PTHH sau va cho biet ti le so nguyen tu, so phan tu. A:Al+O2→Al2O3 B:Cu+O2→CuO C:Mg+HCl→MGCl2+H2
mot hop chat gom 2 nguyen tu nguyen to X lien ket voi 5 nguyen tu O va nang hon phan tu hidro 71 lan.
-tinh phan tu hoi cua hop chat
-tinh nguyen tu X, cho biet ten va ki hieu cua nguyen to
hoan thanh pthh va cho biet chung thuoc loai phan ung hoa hoc nao?
1.Kclo3-----> Kcl+?
2.kmno4----->k2mno4+mno2+?
3.Al+?----> al2o3
hop chat co phan tu gom 2X lien ket voi 3OXI nang bang tong 1 phan tu CaO va 2 nguyen tu natri
nguyen tu X co tong so la 35 hay. Biet trong hat nhan so hat mang dien nhieu hon so hat khong mang dien laf 1 hat tinh e,p,n
Cho các chất sau: CuO, Al2O3, P, Na2O, Al, CH4, CO, SO2, Ba. Những chất nào tác dụng với O2, H2, H2O? Viết PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
bài 1 đốt cháy 10,8 g Al cho vào bình chứa O2 phản ứng thu được Al2O3 a. viết pthh b. tính khối lượng Al2O3 c. tính thể tích O2 ở đktc d. giả sử cho 12,8 g O2. hỏi chất nào còn dư, dư bao nhiêu gam?
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. M g + O 2 → M g O
b. F e + C l 2 → F e C l 3
c. N a O H + C u C l 2 → C u ( O H ) 2 + N a C l
d. H C l + M g → M g C l 2 + ?
e. F e 2 O 3 + H C l → F e C l 3 + H 2 O
f. A l + O 2 → A l 2 O 3
Cân bằng các PTHH sau:
1) P + O2 −−→ P2O5
2) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O
3) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑
4) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑
5) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑
6) Fe + S −−→ FeS
7) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O
8) HgO −−→ Hg + O2 ↑
9) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl
10) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O