\(a)\) \(Fe_2O_3=2.56+3.16=160\left(đvc\right)\)
\(b)\)\(Cu_3\left(PO_4\right)_2=3.64+2.\left(31+4.16\right)=382\left(đcv\right)\)
a,Fe2O3
= 2.56 + 3.16
= 160 (đvc)
b,Cu3(PO4)2
= 3.64 + 2(31 + 4.16)
= 382 (đvc)
\(a)\) \(Fe_2O_3=2.56+3.16=160\left(đvc\right)\)
\(b)\)\(Cu_3\left(PO_4\right)_2=3.64+2.\left(31+4.16\right)=382\left(đcv\right)\)
a,Fe2O3
= 2.56 + 3.16
= 160 (đvc)
b,Cu3(PO4)2
= 3.64 + 2(31 + 4.16)
= 382 (đvc)
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hơp chấtcó phân tử gồm Na,Fe,Cu,Ag lần lược với
a.O b.nhóm SO3(II) c.nhóm PO4 (III)
(nêu đầy đủ)
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất dưới đây: a)Na(I) và O(II) b)Zn(II) và Cl(I) c)Cu(II) và (OH)(I) d)Fe(III) và (NO3)(I) e)Al(III) và (PO4)(III) f)Ca(II) và (SO4)(ll)
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm Ag(I), Mg, Zn và Fe(III) lần lượt liên kết với: Nhóm P O 4 .
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi:
a, Na (I) và Cl (I)
b, Ba (II) và PO4 (III)
Lập nhanh công thức hóa học của các hợp chất sau và tính PTK .
a) H(I) và SO4(II) d) Ca(II) và PO4(III)
b) Pb(II) và NO3(I) e) Cu(II) và OH (I)
c) Al(III) và O(II) f) Fe(III) và Cl(I)
Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a/ Al (III) và O
b/ Fe ( II) và (SO4) (II)
c/ Ca (II) và (PO4) (III)
d/ Na (I) và O
câu 1: Lập công thức hóa học cho các hợp chất
a) Cu(II) và Cl
b) Al và No3(I)
c) Ca và PO4(II)
d) NH4(I) và SO4
e) Mg và O
g) Fe(III) và SO4
Câu 1: Lập Công thức hoá học của các hợp chất sau
a) Mg (II) và O
b) H và nhóm PO4 (III)
c) Fe (II) và nhóm OH (I)
d) Al (III) và Cl (I)
a) Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố sau: P (III) và H; C (IV) và S (II); Fe (III) và O.
b) Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau:
Na (I) và OH (I); Cu (II) và (SO4) (II); Ca (II) và (NO3)(I).