Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau
a) \(7\cdot\left(-28\right)=\left(-49\right)\cdot4\)
b) \(0,36\cdot4,25=0,9\cdot1,7\)
c) \(6\cdot29\frac{1}{4}=\left(-27\right)\cdot\left(-6\frac{1}{2}\right)\)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: 7.(-28) = (-49).4
Bài 1: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
A) 7.(-28) = (-49) . 4
B) 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
Bài 2: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
6 : (-27) = 6 : (-27) =( \(-6\frac{1}{2}\)) : \(29\frac{1}{4}\)
Bài 3: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
5 ; 25 ; 125 ; 625
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức sau: a) 7 × -28 = -49 x 4 b)-3 x 20 = 4 × -15 c) - 2× -27 = -9 x -6
lập các tỉ lệ thức có thể lập từ các tỉ lệ thức sau: \(6:\left(-27\right)=\left(-6\frac{1}{2}\right):29\frac{1}{4}\)
lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đc từ các đẳng thức sau:
a, 7. (-28) = (-49) . 4;
b, 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức sau
\(6:\left(-27\right)=\left(-6\frac{1}{2}\right):29\frac{1}{4}\)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức sau:
\(6:\left(-27\right)\)=\(-6\frac{1}{2}:29\frac{1}{4}\)
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức sau:
\(6:\left(-27\right)=\left(-6\frac{1}{2}\right):29\frac{1}{4}\)