a) 3 . 18 = 6 . 9
\(\Rightarrow\frac{3}{6}=\frac{9}{18}\)
\(\frac{3}{9}=\frac{6}{18}\)
\(\frac{9}{3}=\frac{18}{6}\)
\(\frac{18}{9}=\frac{6}{3}\)
mấy bài còn lại tương tự
a) 3 . 18 = 6 . 9
\(\Rightarrow\frac{3}{6}=\frac{9}{18}\)
\(\frac{3}{9}=\frac{6}{18}\)
\(\frac{9}{3}=\frac{18}{6}\)
\(\frac{18}{9}=\frac{6}{3}\)
mấy bài còn lại tương tự
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau:
a) 4,4; 9,9; 0,84; 1,89
b)0,03; 6,3; 0,27; 0,7
Bài 1: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
A) 7.(-28) = (-49) . 4
B) 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
Bài 2: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
6 : (-27) = 6 : (-27) =( \(-6\frac{1}{2}\)) : \(29\frac{1}{4}\)
Bài 3: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
5 ; 25 ; 125 ; 625
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức sau: a) 7 × -28 = -49 x 4 b)-3 x 20 = 4 × -15 c) - 2× -27 = -9 x -6
lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau 5.(-27)=(-9).15
lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau 5.(-27)=(-9).15
a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
i) 14.15 = 10. 21 ii) AB.CD = 2.3
iii) AB.CD = EF.GH iv) 4.AB = 5.MN.
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: − 5 15 = − 1 , 2 3 , 6 .
c) Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ bôn số sau: 12; - 3; 40; -10.
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau : 6 . 63 = 9 . 42.
a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
i) 13.18 = 9.26; ii) MA.PQ = 3.5;
iii) MN.PQ = CD.EF ; iv) 2.AB = 7.MN.
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: 5 20 = 1 , 6 6 , 4 ;
c) Lập tất cả các tỉ lê thức có từ bốn số sau: - 1; 5 ; -25 ; 125.
Tìm các tỉ lệ thức = nhau trong các tỉ số sau đây ròi lập các tỉ lệ thức
28 :14 ; 2/1/2 : 2 ; 8: 4 ; 1/2 :2/3 ; 3 : 10 ; 2,1:7 ; 3 : 0,3