x | x2 |
0 | 0 |
1 | 1 |
2 | 4 |
3 | 9 |
4 | 16 |
5 | 25 |
6 | 36 |
7 | 49 |
8 | 64 |
9 | 81 |
10 | 100 |
11 | 121 |
12 | 144 |
13 | 169 |
14 | 196 |
15 | 225 |
16 | 256 |
17 | 289 |
18 | 324 |
19 | 361 |
20 | 400 |
64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
x | x2 |
0 | 0 |
1 | 1 |
2 | 4 |
3 | 9 |
4 | 16 |
5 | 25 |
6 | 36 |
7 | 49 |
8 | 64 |
9 | 81 |
10 | 100 |
11 | 121 |
12 | 144 |
13 | 169 |
14 | 196 |
15 | 225 |
16 | 256 |
17 | 289 |
18 | 324 |
19 | 361 |
20 | 400 |
64 = 82 ; 169 = 132 ; 196 = 142
1.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
2.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216
1.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
2.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64 ; 169 ; 196
a) lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
b) viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64, 169, 196
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64 ; 169 ;196.
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.
a)Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
b)Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên :64 , 169 , 196
a. lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20?
b. viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên:64; 169; 196
a, lập bảng bình phương có số tự nhiên từ 0 đến 20.
b,viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên 64 , 169 , 196.