Lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A; AB = a 3 ; BC = 2a. Biết AA' = A'B = A'C = a 3 . Tính thể tích V của hình lăng trụ.
A. V = a 3 2 3
B. V = a 3 6 3
C. V = a 3 6 2
D. V = a 3 2
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB' = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V = 1 3 a 3
B. V = 6 a 3
C. V = a 3
D. V = 2 3 a 3
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a√3/4. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. V = a 3 3 6
B. V = a 3 3 3
C. V = a 3 3 24
D. V = a 3 3 12
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh BC = a√6. Góc giữa mặt phẳng (AB'C) và mặt phẳng (BCC'B') bằng 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'?
A . V = 2 a 3 3 3
B . V = a 3 3 2
C . V = 3 a 3 3 4
D . V = 3 a 3 3 2
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a 2 , biết góc giữa (A'BC) và đáy bằng
60 ° . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
A. V = a 3 3 2
B. V = a 3 6 6
C. V = a 3 3 3
D. V = a 3 3 6
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân tại A, B A C ^ = 120 o và BC =AA' = a 3 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
A. V = 9 a 3 4
B. V = 3 3 a 3 6
C. V = 3 3 a 3 2
D. V = 3 a 3 4
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = a, AC = a 3 . Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm G của tam giác ABC và góc giữa AA’ tạo với mặt phẳng (ABC) bằng 60 ∘ . Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Tính V 3 + V a 3 - 1 .
A. 1.
B. a.
C. a 2 .
D. a 3 .
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, A C = a , A C B ^ = 60 0 . Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (ACC’A’) một góc 30 0 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BB', đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a. Tính thể tích V của khối lăng trụ: