a. 13 - 2x = x - 2
b. 2 x -15 + 8 x = 7 - 2 x + 14
c. 12 - 4y + 3 y = 4 y - 10 - 8 y
d. 9 x + 4 - 2 x = 15 - 2 x + 4
1) Làm tính nhân: a) (3-2*x+4*x^2)*(1+x-2*x^2). b) (a^2+a*x+x^2)*(a^2-a*x+x^2)*(a-x). 2) Cho đa thức: A=19*x^2-11*x^3+9-20*x+2*x^4. B=1+x^2-4*x Tìm đa thức Q và R sao cho A=B*Q+R. 3) Dùng hằng đẳng thức để làm phép chia: a) (4*x^4+12*x^2*y^2+9*y^4):(2*x^2+3*y^2). b) ( 64*a^2*b^2-49*m^4*n^2):(8*a*b+7*m^2*n). c) (27*x^3-8*y^6):(3*x-2*y^2)
Phân tích thành nhan tử
a) x^4 +x^3+6.x^2+5.x+5
b) x^4-2.x^3-12-12.x^2+12.x+36
c) x^8.y^8+x^4.y^4+1
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1.45+x^3-5*x^2-9*x
2.x^4-2*x^3-2*x^2-2*x+3
3.x^4-5*x^2+4
4.x^4+64
5.x^5+x^4+1
6.(x^2+2*x)*(x^2+2*x+4)+3
7.(x^3+4*x+8)^2+3*x*(x^2+4*x+8)+2*x^2
8. x^3*(x^2-7)^2-36*x
9.x^5+x+1
10. x^8+x^4+1
11. x^5-x^4-x^3-x^2-x-2
12. x^9-x^7-x^6-x^5+x^4+x^3+x^2-1
13. (x^2-x)^2-12*(x^2-x)+24
rút gọn phân thức sau:
\(\frac{36.\left(x-2\right)}{32-16.x}\)
\(\frac{3.x^2-12.x+12}{x^4-8.x}\)
\(\frac{7.x^2+14.x+7}{3x^2+3x}\)
\(\frac{x^4-5.x^2+4}{x^4-10x^2+9}\)
\(\frac{x^4+x^3+x+1}{x^4-x^3+2.x^2-x+1}\)
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a) 7x - 35 = 0 b) 4x - x - 18 = 0
c) x - 6 = 8 - x d) 48 - 5x = 39 - 2x
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a) 5x - 8 = 4x - 5 b) 4 - (x - 5) = 5(x - 3x)
c) 32 - 4(0,5y - 5) = 3y + 2 d) 2,5(y - 1) = 2,5y
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{3x-7}{5}=\frac{2x-1}{3}\)
b) \(\frac{4x-7}{12}- x=\frac{3x}{8}\)
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a) \(\frac{5x-8}{3}=\frac{1-3x}{2}\)
b) \(\frac{x-5}{6}-\frac{x-9}{4}=\frac{5x-3}{8}+2\)
Bài 5. Giải các phương trình sau :
a) 6(x - 7) = 5(x + 2) + x b) 5x - 8 = 2(x - 4) + 3
1) Rút gọn
x2 + 4x +4 \ 3x + 6 ; 12x + 3x \ 2x(x + 4)
2) Quy đồng mẫu
a/ 6 \ x2 + 4x ; 3 \ 2x + 8
b/ 1 \ x + 2 ; 1 \ (x + 2)(4x +7)
c/ y - 12 \ 6y - 36 ; 6 \ y2 - 6y
d/ 1 \ x + 3 ; 1 \ (x + 3)(x + 2) ; 1 \ (x + 2)(4x + 7)
giải các phương trình sau:
a.3(x-2)-10=5(2x + 1)
b.3x + 2=8 -2(x-7)
c.2x-(2+5x)= 4(x + 3)
d.5-(x +8)=3x + 3(x-9)
e.3x - 18 + x= 12-(5x + 3)