Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là: A. (x-2y)3 B. x3 -2y3 C. (x-2y)(x2+2xy+4y2 ) D. x3 -6x2y + 12xy2 -8y3 Câu 2. Kết quả phép tính -x 2 (3-2x)là: A. 3x2 -2x3 B.2x3 -3x2 C.-3x3+2x2 D.-4x2 Câu 3. Để 4y2 -12y + trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác Câu 6. Biết 4x(x2 -25)=0, các số x tìm được là: Hiếu Quân - 4 - A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác Câu 7. Phân tích đa thức – 2x + 4 thành nhân tử, ta được kết quả đúng là: A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x) C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2) Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y) A.x2 -y B.x-xy C.x-x 2 D.x 2 -xy Câu 9. Tích của đơn thức x2 và đa thức 5x3 -x-1 là: A. 5x6 -x 3 -x 2 B. -5x5+ x3 +x2 C. 5x5 -x 3 -x 2 D. 5x5 -x-1 Câu 10. Đa thức 3x2 -12được phân tích thành nhân tử là: A. 3x(x-2)2 B. 3x( x2+4) C. 3(x - 2)(x + 2) D. x(3x - 2)(3x + 2)
a)[5(a-b)^3+2(a-b)^2]:(b-a)^2
b)5(x-2y)^3:(5x-10y)
c)(x^3+8y^3):(x+2y)
THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
α) 3x.(x2_ 5x+7)
b) -2xy.(2x3+5x-1)
c) (x+4).(-x2+6x+5)
d) (x2-1).(2x2-3x+4)
e) (x+2y).(x-2y)
f) (-12x3y4+6xy2-18xy):6xy
g) (6x2y5-xy3+4x3y2):2xy
h) (3x-1)2-7.(x2+2)
i) (x3-3x2+5x-6):(x-2)
j) (x3+8y3):(x+2y)
Mn giúp em lm các bài này vs ạ em đang cần gấp.Em cảm trc ạ.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) [9(a-b)3+ 2(a-b)2] : (b-a)2
b) 5(x-2y)3 (5x-10y)
c) (x3+8y3) : (x+2y)
1. Tính
a) ( 7 . 3^5 - 3^4 + 3^6 ) : 3^4
b) ( 16^3 - 64^2 ) : 8^3
c) 5 . ( x - 2y )^3 : ( 5x - 10y )
2. Tìm n thuộc N để có phép chia hết
a) ( 5x^3 - 7x^2 + x ) : 3x^n
b) (13x^4y^3 - 5x^3y^3 6x^2y^2 ) ; 5x^ny^n
Câu 1. Khai tiển biểu thức x3-8x3 ta được kết quả là:
A. (x-2y)3 B. x3-2y3
C. (x-2y)(x2+2xy+4y2) D. x3-6x2y + 12xy2-8y3
Câu 2. Kết quả phép tính -x2(3-2x)là:
A. 3x2-2x3 B.2x3-3x2 C.-3x3+2x2
D.-4x2
Câu 3. Để 4y2-12y +trở thành một hằng đảng thức. Giá trị trong ô vuông là:
A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác
Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng
A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác
Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng
A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác
Câu 6. Biết 4x(x2-25)=0, các số x tìm được là:
A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác
Câu 7.
A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x)
C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2)
Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y)
A.x2-y B.x-xy C.x-x2 D.x2-xy
Bài 4: thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
b, B=(x+1)(x^7-x^6+x^5-x^4+x^3-x^2+x-1) với x=2
c, C=(x+1)(x^6-x^5+x^4-x^3+x^2-x+1) với x=2
d, D=2x(10x^2-5x-2)-5x(4x^2-2x-1) với x=-5
Bài 5: thực hiện phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
a, A=(x^3-x^2y+xy^2-y^3)(x+y) với x=2,y=-1/2
b, B=(a-b)(a^4+a^3b+a^2b^2+ab^3+b^4) với a=3,b=-2
c, (x^2-2xy+2y^2)(x^2+y^2)+2x^3y-3x^2y^2+2xy^3 với x=-1/2;y=-1/2
3x^4 + 3x^2y^2 + 6x^3y - 27x^2
x^4 + x^3 - x^2 + x
2x^5 - 6x^4 - 2a^2x^3 - 6ax^3
x^5 + x^4 + x^3 + x^2 + x + 1
x^3 - 1 + 5x^2 - 5 + 3x - 3
1/4.(a + 1)^2 - 4/9.(a - 2)^2
12a^2b^2 - 3.(a^2b^2)^2
4x^2y^2 - (x^2 + y^2 - a^2)^2
(a + b + c)^2 + (a + b - c)^2 - 4c^2
x^3 - 1 + 5x^2 - 5 + 3x - 3
Khai triển biểu thức ( x - 2 y ) 3 ta được kết quả là:
A. x 3 - 8 y 3
B. x 3 - 2 y 3
C. x 3 − 6 x 2 y + 6 x y 2 − 2 y 3
D. x 3 − 6 x 2 y + 12 x y 2 − 8 y 3