Chia cả tử thức và mẫu thức cho n
Đáp án A
Chia cả tử thức và mẫu thức cho n
Đáp án A
Giá trị của C = l i m ( 2 n 2 + 1 ) 4 ( n + 2 ) 9 n 17 + 1 bằng:
A. + ∞
C. - ∞
C. 16
D. 1
Giá trị của C = l i m ( 2 n 2 + 1 ) 4 ( n + 2 ) 9 n 17 + 1 bằng
A. + ∞
B. - ∞
C. 16
D. 1
Giá trị của C = l i m ( 2 n 2 + 1 ) 4 ( n + 2 ) 9 n 17 + 1 bằng
A. + ∞
B. - ∞
C. 16
D. 1
Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A = cos x + 1 2 sin x + 4 . Giá trị của M+N bằng
A. 3 2
B. 1 3
C. 3 4
D. 2 3
Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = - 1 + 2 . cos x 2 - 3 . sin x + cos x trên ℝ . Biểu thức M + N + 2 có giá trị bằng:
A. 0
B. 4 2 - 3
C. 2
D . 2 + 3 + 2
Cho hàm số f(n)= 1 1 . 2 . 3 + 1 2 . 3 . 4 + . . . + 1 n . ( n + 1 ) . ( n + 2 ) = n ( n + 3 ) 4 ( n + 1 ) ( n + 2 ) , n ∈ N * . Kết quả giới hạn lim ( 2 n 2 + 1 - 1 ) f ( n ) 5 n + 1 = a b ( b ∈ Z ) . Giá trị của a 2 + b 2 là
A.101
B.443
C.363
D.402
Hãy xác định giá trị của x trên đoạn [- π ; 3π/2] để hàm số y = tan x:
a. Nhận giá trị bằng 0
b. Nhận giá trị bằng 1
c. Nhận giá trị dương
d. Nhận giá trị âm
Trong không gian xét m → ; n → ; p → ; q → là những vectơ đơn vị (có độ dài bằng 1). Gọi M là giá trị lớn nhất của biểu thức m → - n → 2 + m → - p → 2 + m → - q → 2 + n → - p → 2 + n → - q → 2 + p → - q → 2 Khi đó M - M thuộc khoảng nào sau đây ?
A. 4 ; 13 2
B. 7 ; 19 2
C. 17 ; 22
D. 10 ; 15
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sinx=m có nghiệm;
A. -1 ≤ m ≤1.
B. m ≤1.
C. m ≤-1.
D. m ≥-1.
cho A(0;6), B(2;5). Tìm trên (d): x-2y+2=0 điểm M sao cho
a) MA+MB có giá trị nhỏ nhất
b) I MA -MB I có giá trị lớn nhất.