Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Na
B. Al
C. Fe
D. Mg
Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Na
B. Fe
C. Mg
D. Al
Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường.
A. Na
B. Fe
C. Mg
D. Al
Kim loại nào sau đây không tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường
A. Na
B. Ba
C. K
D. Al
Cho các kim loại sau: K, Fe, Ba, Mg, Na, Al, Li. Số kim loại không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 7
Trong các phát biểu sau :
(1) K, Na được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
(2) Kim loại Mg được ứng dụng nhiều chất trong số các kim loại kiềm thổ.
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
(5)Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Trong các phát biểu sau:
(1) K, Na được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
(2) Kim loại Mg được ứng dụng nhiều chất trong số các kim loại kiềm thổ.
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
(5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Trong các phát biểu sau:
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
(5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy.
(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Kim loại nào sau đây hòa tan trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. K.
C. Ag.
D. Cu.