Đáp án B
ω = 2 π T = 2.3 , 14 60 ≈ 0 , 1 r a d / s
Đáp án B
ω = 2 π T = 2.3 , 14 60 ≈ 0 , 1 r a d / s
Kim giây của 1 đồng hồ lớn dài 30cm .Tốc độ góc trung bình của nó sẽ là.
A. 1 , 7 . 10 - 3 r a d / s
B. 0,1 rad/s
C. 0,314 rad/s
D. 6,28 rad/s
Kim giây của 1 đồng hồ lớn dài 30cm .Tấc độ góc trung bình của nó sẽ là.
A. 1 , 7 . 10 - 3 rad/s
B. 0,1 rad/s
C. 0,314 rad/s
D. 6,28 rad/s
một cánh quạt dài 50cm quay đều với tốc độ góc pi rad/s . Tốc độ dài của 1 điểm ở đầu cánh quạt là? a. 157cm/s b. 100cm/s c. 50cm/s d.25 cm/s
Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m/ s 2 thì tốc độ trung bình v t b của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20 m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu ?
A. v t b = 15 m/s. B. v t b = 8 m/s.
C. v t b = 10 m/s. D. v t b = 1 m/s
a)Một vật 2km chuyển động với vận tốc 10km/s theo phương ngang. Xác định động lượng của vật ( cả độ lớn và hướng) b) một đồng hồ có kim phút dài 4cm . Xác định chung chu kỳ và tốc độ góc và vận tốc của điểm đầu mút kim b) Một bánh xe đạp có đường kính là 20cm, khi chuyển động có tốc độ góc là 12,56 rad/s. Tính tốc độ của điểm nằm ở lốp bánh xe? (3 diem): HD tỉnh vận tốc chạm đất rồi tính động lượng vật. DS / 2, 512(m / s) HD. Áp dụng kiến thức tính tốc độ theo tốc độ góc.
Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu ?
A. v = 62,8 m/s. B. v = 3,14 m/s.
C. v = 628 m/s. D. v = 6,28 m/s.
Câu 37: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quĩ đạo R = 0,5 m. Biết tốc độ góc của chất điểm là 3π rad/s. Lấy pi^2 = 10 . Gia tốc hướng tâm của chất điểm là : A. 45m/s2 B. 46m/s2 C. 34m/s2 D. 36m/s2
Câu 52: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 18N và 24N. Biết góc tạo bởi hai véctơ lực là 90 độ . Hợp lực có độ lớn là A. 20N. B. 25N. C. 30N. D. 42N.
1. Một vật chuyển động với phương trình x = 5 +2t-t2 (m,s). Gia tốc của vật là
A. - 2 m/s2 B. -1 m/s2 C. 2 m/s2 D. 5 m/s2
2.
Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì của nó. Coi chuyển động là tròn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km
A. ω = 12.10-3(rad/s); T = 5,23.103s B. ω = 1,2.10-3(rad/s); T = 5,32.103s
C. ω = 1,2.10-3(rad/s); T = 5,23.104s D. ω = 1,2.10-3 (rad/s); T = 5,23.103 s
3.
Tác dụng vào một vật đồng thời hai lực\(\overrightarrow{F1}\) và \(\overrightarrow{F2}\) trong đó F1 = 20N và F2 = 40N. Góc giữa hai lực bằng 0. Độ lớn hợp lực là:
A. 60N B. 10 N. C. 50 N D. 120N
4. Hai ôtô xuất phát cùng 1 lúc từ A và B cách nhau 40km, chuyển động đều cùng chiều từ A đến B. Vận tốc mỗi xe lần lượt là 40km/h và 20km/h. Chọn trục tọa độ trùng với đường thẳng quỹ đạo, A là gốc tọa độ, chiều AB là chiều dương, gốc thời gian là lúc 2 xe xuất phát. Hai xe gặp nhau ở đâu, khi nào
Tìm tổng động lượng hướng và độ lớn của hệ hai vật có cùng khối lượng bằng 1kg. Vận tốc của vật 1 có độ lơn 4(m/s) và có hướng không đổi, vận tốc của vật hai là 3(m/s) và
a. Cùng phương cùng chiều với vận tốc vật một.
b. Cùng phương ngược chiều vận tốc vật một.
c. Có hướng nghiêng góc 60o so với vận tốc vật một.
d. Có hương vuông góc với vận tốc vật một