Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:
A. axit glutamic
B. axit glutaric
C. glyxin
D. glutamin
Trong các amino axit sau: glyxin, alanin, axit glutamic, lysin và valin có bao nhiêu chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Hợp chất nào sau đây là amino axit ? A. Axit glutamic B. Glucozơ C. Anilin D. Triolein