khu vực trung Á có diện tích 4002 nghìn km² , dân số 56 triệu người (2001). vậy mật độ dân số nam á là
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
tính mật độ dân số của các khu vực trên và nhận xét
Khu vực Nam Á năm 2001 có diện tích là 4489 nghìn km2 và dân số là 1969 triệu người. Mật độ dân số của khu vực Nam Á là bao nhiêu?
843 người/ km2
834 người/ km2
348 người/ km2
438 người/ km2
năm | 1800 | 1900 | 1950 | 1970 | 1990 | 2002 |
---|---|---|---|---|---|---|
số dân | 600 | 880 | 1402 | 2100 | 3110 | 3760 |
Câu 4
khu vực | diện tích(nghìn km^2) | dân số (triệu người) | Mật độ dân số(người/km^2) |
---|---|---|---|
đông á | 11563 | 1650 | |
nam á | 6399 | 1875 | |
đông nam á | 4340 | 650 | |
tây nam á | 4803 | 289 |
a,tính mật dộ dân số của các khu vực châu á
b, hãy nhận xét và giải thích về mật độ dân số của các khu vực châu á
khu vực có mật độ dân số cao nhất lak khu vực nào?
Cho diện tích của Đông Á là 11762 nghìn km2, dân số 1558 triệu người. Mật độ dân số của khu vực này là?
Việt Nam nằm trong khu vực có mật độ dân số là bao nhiêu ?
Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á;
Khu vực | Diện tích ( Nghìn km2) | Dân số năm 2001 (Triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1503 |
Nam Á | 4489 | 1356 |
Đông Nam Á | 4495 | 519 |
Trung Á | 4002 | 56 |
Tây Nam Á | 7016 | 286 |
a. Tính mật độ dân số của các khu vực trên. (Người/ km2)
b. Nhận xét và giải thích.