khử mẫu của biểu thức lấy căn
\(\sqrt{\frac{\left(1+\sqrt{2}\right)^3}{27}}\)
Giúp cho bài này cái, sắp kiểm tra rồi
Khử mẫu của biểu thức lấy căn (giả thiết các biểu thức có nghĩa):
\(\sqrt{\frac{1}{b}+\frac{1}{b^2}};\sqrt{\frac{9a^3}{36b}};3xy\sqrt{\frac{2}{xy}}\)
khử mẫu của biểu thức lấy căn( giả thiết các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa)
a)\(\sqrt{\frac{27}{242}}\) b) ab\(\sqrt{\frac{18}{ab}}\) c) b\(\sqrt{\frac{a}{b}}\) d)\(\sqrt{\frac{3a}{5b}}\)e)\(\sqrt{\frac{2x}{y^4}+\frac{1}{y^3}}\)f) \(\sqrt{\frac{2}{3-\sqrt{5}}}\)g)\(\sqrt{\frac{a-4}{2\left(\sqrt{a}-2\right)}}\)
khử mẫu của biểu thức lấy căn
\(\sqrt{\frac{3}{2a^3}}\) với a lớn hơn 0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn \(\sqrt{\frac{-5}{3x}}\)với x<0
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
a, \(\sqrt{\frac{3}{125}}\)
b. \(\sqrt{\frac{3}{2a^3}}\) với a > 0
c, \(\sqrt{\frac{\left(1-\sqrt{3}\right)^2}{27}}\)
d. \(\sqrt{\frac{11}{540}}\)
Khử mẫu của căn thức lấy căn
a) \(\sqrt{\frac{y}{5x^3}}\) với x, y cùng dấu; x khác 0
b) \(\sqrt{\frac{5}{x.\left(1-\sqrt{2}\right)}}\) với x < 0
c) \(\sqrt{\frac{x-1}{2.\left(\sqrt{x}-1\right)}}\) với x > 1
d) \(a.\sqrt{\frac{4}{a}}\)
e) \(2.\sqrt{\frac{1}{-a}}\)
f) \(\sqrt{\frac{2}{\left(x-1\right)}-\frac{1}{\left(x-1\right)^2}}\)
Khử mẫu các số trong căn thức \(\frac{b}{a}\sqrt{\frac{a^4}{b^3}+\frac{a^4}{b^2}+\frac{a^4}{b}}\)
1) Khử mẫu các biểu thức dưới dấu căn rồi thực hiện phép tính:
\(2\sqrt{\frac{3}{20}}+\sqrt{\frac{1}{60}}-\sqrt{\frac{1}{15}}\)
2) Trục căn thức ở mẫu:
a) \(\frac{9}{\sqrt{3}}\)
b) \(\frac{12}{3-\sqrt{3}}\)
c) \(\frac{\sqrt{2}+1}{\sqrt{2}-1}\)
d) \(\frac{7\sqrt{3}-5\sqrt{11}}{8\sqrt{3}-7\sqrt{11}}\)
e) \(\frac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}\)
f) \(\frac{1}{\sqrt{18}+\sqrt{8}-2\sqrt{2}}\)
g) \(\frac{1}{1+\sqrt{2}-\sqrt{3}}\)
h) \(\frac{1}{\sqrt{2}+\sqrt{3}-\sqrt{5}}\)