Câu 28. Thành phần của không khí gồm
A. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% khí carbon dioxide, hơi nước và các khí khác .
B. 78% nitrogen, 21% oxygen, 1% khí carbon dioxide, hơi nước và các khí khác .
C. 100% nitrogen.
D. 100% oxygen.
Câu 3. Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh?
A. Oxygen. B. Nitrogen.
C. Khí hiếm. D. Carbon dioxide.
Câu 14: Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh ? A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Khí hiếm. D. Carbon dioxide.
Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Oxỵgen. . B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxide.
Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
A. Oxỵgen. B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbon dioxide.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Khí oxygen không tan trong nước, nặng hơn không khí.
Khí oxygen nhẹ hơn không khí, duy trì sự sống, sự cháy.
Ở -183 oC, oxygen ở thể lỏng và có màu xanh nhạt.
Không khí chứa 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% các chất khác.
Chất nào sau đây chiếm tỉ lẹ thể tích lớn nhất trong không khí? A. Oxygen B. Hydrogen C. Nitrogen D. carbon dioxide
Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí ? A. Oxygen B. Hydrogen C. Nitrogen D. Carobon đioxit
.Câu 11: Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:
A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng carbon dioxide
B. Giảm bụi và khí độc, hấp thụ carbon dioxide (khí cacbonic) và cung cấp oxygen (oxi)
C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng oxygen.
D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng carbon dioxide
Câu 12: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín?
A. Bèo tấm. B. Nong tằm. C. Vạn tuế D. Rau sam.
Câu 13: Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?
A. Tôm, muỗi, lợn, cừu. B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.
C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ. D. Gấu, mèo, dê, bò.
Câu 14: Cho các loài động vật sau:
(1) Sứa (5) Cá ngựa
(2) Giun đất (6) Bạch tuộc
(3) Ếch (7) Tôm
(4) Cá sấu (8) Rùa
Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống?
A. (1), (3), (5), (7). B. (2), (4), (6), (8).
C. (3), (4), (5), (8). D. (1), (2), (6), (7).
Câu 15: Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?
A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.
B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.
C. Động vật giúp con người bảo về mùa màng.
D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.
Câu 16: Con đường lây truyền nào sau đây không lây truyền bệnh lao phổi?
A. Tiếp xúc trực tiếp với nguồn gây bệnh. B. Thông qua đường tiêu hóa
C. Thông qua đường hô hấp. D. Thông qua đường máu
Câu 17: Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?
A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ.
C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài.
D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp.
Câu 18: Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?
A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi.
B. Đau bụng, đi ngoài, phân lẫn máu và chất nhầy
C. Ho, đau họng, khó thở.
D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ.
Câu 19: Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?
A. Trùng loa kèn. B. Tảo lục
C. Trùng giày. D. Trùng biến hình
Câu 20: Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?
A. Nấm đùi gà. B. Nấm kim châm.
C. Nấm thông. D. Đông trùng hạ thảo.
Thực vật góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm môi trường nhờ khả năng nào dưới đây?
(1) Hấp thụ khí carbon dioxide và các khí thải độc hại khác, đồng thời thải khí oxygen
(2) Tiêu diệt vi khuẩn có hại nhờ việc tiết ra một số chất đặc hiệu (bạch đàn, thông…)
(3) Giữ lại bụi bẩn trong tán lá, hạn chế hàm lượng bụi trong không khí
(4) Hấp thụ tiếng ồn do các phương tiện giao thông
A. (1) (2) (4)
B. (2) (3) (4)
C. (1) (2) (3) (4)
D. (1) (2) (3)