Chọn đáp án C
+ Gia tốc rơi tự do trên sao Hỏa:
+ Gia tốc rơi tự do trên mặt đất:
+ Theo đề:
= 4,44 m/ s 2
Chọn đáp án C
+ Gia tốc rơi tự do trên sao Hỏa:
+ Gia tốc rơi tự do trên mặt đất:
+ Theo đề:
= 4,44 m/ s 2
Tính gia tốc rơi tự do trên mặt sao Hỏa. Biết bán kính sao Hỏa bằng 0,53 lần bán kính Trái Đất, khối lượng sao Hỏa bằng 0,11 khối lượng Trái Đất, gia tốc rơi tự do trên mặt đất là 9,8m/s2.
A. 429,3m/s2.
B. 3,8m/s2
C. 2,0m/s2
D. 47,2m/s2.
Biết sao Hỏa có bán kính bằng 0,53 bán kính Trái Đất và có khối lượng bằng 0,1 lần khối lượng Trái Đất. Một vật có gia tốc rơi tự do ở trên mặt đất là 9 , 8 m / s 2 , nếu vật này rơi tự do trên sao Hỏa thì gia tốc rơi là
A. 3 , 5 m / s 2
B. 7 , 0 m / s 2
C. 2 , 8 m / s 2
D. 3 , 25 m / s 2
Biết khối lượng của sao hỏa bằng 0,11 khối lượng trái đất, còn bán kính của sao hỏa bằng 0,53 bán kính trái đất. Xác định gia tốc rơi tự do trên sao hỏa biết trái đất là 9 , 8 m / s 2 . Nếu một người trên trái đất có trọng lượng là 600N thì trên sao hỏa có trọng lượng bao nhiêu?
A. 532,325N
B. 232,653N
C. 835,421N
D. 405,625N
Biết khối lượng của sao hỏa bằng 0,11 khối lượng trái đất, còn bán kính của sao hỏa bằng 0,53 bán kính trái đất. Xác định gia tốc rơi tự do trên sao hỏa biết trái đất là 9 . 8 m / s 2 . Nếu một người trên trái đất có trọng lượng là 600N thì trên sao hỏa có trọng lượng bao nhiêu?
Cho gia tốc trọng trường trên mặt đất là 9 , 8 m / s 2 , tính gia tốc trọng trường trên sao Hỏa. Biết khối lượng Sao Hỏa bằng 10% khối lượng Trái Đất và bán kính Sao Hỏa bằng 0,53 bán kính Trái Đất
A. 3 , 49 m / s 2
B. 9 , 7 m / s 2
C. 3 , 54 m / s 2
D. 9 , 89 m / s 2
Dùng công thức gia tốc trọng trƣờng g = GM/R2 . Tìm gia tốc trọng trƣờng gH trên sao Hỏa biết khối lƣợng sao Hỏa bằng 0,5325 bán kính Trái Đất, theo đơn vị m/s2 . Biết gia tốc trọng trƣờng Trái Đất gTĐ = 9,8 m/s2
A. 1,204 B. 0,305 C. 3,712 D. 6,218
Hãy tính gia tốc rơi tự do trên bề mặt của Mộc Tinh. Biết gia tốc rơi tự do trên bề mặt của Trái Đất là g = 9 , 81 m / s 2 ; khối lượng của Mộc Tinh bằng 318 lần khối lượng Trái Đất; đường kính của Mộc Tinh và của Trái Đất lần lượt là 142980 km và 12750 km.
A. 278,2 m / s 2
B. 24,8 m / s 2 .
C. 3,88 m / s 2 .
D. 6,2 m / s 2 .
Kim tinh (còn gọi là sao Thái Bạch, sao Hôm hoặc sao Mai) được gọi là “hành tinh sinh đôi” với Trái Đất do khối lượng, kích thước gần giống với Trái Đất. Biết Trái Đất và Kim Tinh có đường kính lần lượt là 12740 km và 12090 km. Khối lượng của Kim Tinh bằng 81,5% khối lượng của Trái Đất. Tính gia tốc rơi tự đo trên bề mặt của Kim Tinh biết gia tốc rơi tự do trên bề mặt của Trái Đất có giá trị gT = 9,81 m / s 2
A. 13,37 m / s 2
B. 8,88 m / s 2
C. 7,20 m / s 2
D. 1,67 m / s 2
Một vệ tinh nhân tạo có khối lượng 600 kg đang bay trên quỹ đạo quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính Trái Đất. Biết bán kính của Trái Đất là R = 6400 km. Lấy g = 9,8 m/ s 2 .
Xác định gia tốc rơi tự do của vật ở mặt đất.
A. 6,7km/h
B. 4,8km/s
C. 8,4km/h
D. 5,6km/s