Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 7 trong số 572 805 có giá trị là:
A. 70
B. 700
C. 7000
D. 70 000
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Giá trị của chữ số 7 trong số 3 007 968 134 là
A.7 000 000
B.700 000
C.7000
D.700
Hãy khoanh tròn vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng:
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 300 00 B. 3 000 C. 300 D. 3
70 000 000 = ...... km mét là
A.7 B.70 C.700 D.7000
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số bé nhất trong các số 865 569; 856 569; 857 156; 900 600 là:
A. 865 569
B. 856 569
C. 857 156
D. 900 600
Bài 1( 1 điểm) : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a. Giá trị của chữ số 5 trong số 583 624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2m25cm2 = . . . . cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
c. Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Bài 3 (1 điểm) : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1kg30 g = ………………g
b. 1 giờ 15 phút = ………phút
c. 2m2 49 dm2 = ........…. dm2 .
d) Đoạn AB trên bản đồ được vẽ theo tỷ lệ 1: 500000. Trên thực tế AB dài 5km. Độ dài thu nhỏ của đoạn AB trên bản đồ là bao nhiêu cm? ............................................
Bài 4(1 điểm)Viết chữ hoặc số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện…………………….và………………
b) Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25 cm và 4dm. Diện tích hình thoi đó là .................................................cm2
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài 2 (1 điểm): Tìm y:
a) - y = b) y : 15 = 206
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 3 ( điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100 mét, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b. Cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 4 ( 1 điểm): Tìm giá trị của a để biểu thức sau có giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó. (2015 ´ 2016 ´ 2018) : (2018 - a)
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài 1( 1 điểm) : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a. Giá trị của chữ số 5 trong số 583 624 là:
A . 50 000 B . 5 000 C . 50 D . 500000
b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2m25cm2 = . . . . cm2 là:
A . 205 B . 2005 C . 250 D . 20005
c. Số thích hợp để viết vào ô trống sao cho 69 ....chia hết cho 3 và 5.
A . 5 B . 0 C . 2 D . 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số gồm năm mươi triệu, năm mười nghìn và năm mươi viết là :
A. 505 050 B. 5 050 050
C. 5 005 050 D. 50 050 050
b) Giá trị của chữ số 3 trong 783 201 là :
A. 30 000 B. 3000
C. 300 D. 30
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số có chữ số 6 chỉ 6000 là :
A. 80 006 B. 36 425
C. 460 035 D. 73 460
b) Số có chữ số 3 chỉ 30 000 là :
A. 27 230 B. 21 300
C. 930 487 D. 53 000