Phương pháp giải:
So sánh với độ dài đoạn thẳng đã cho để ước lượng độ dài đoạn thẳng AB.
Chú ý: 1dm = 10cm.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án C. 12cm
Phương pháp giải:
So sánh với độ dài đoạn thẳng đã cho để ước lượng độ dài đoạn thẳng AB.
Chú ý: 1dm = 10cm.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án C. 12cm
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Cho phép trừ:
Kết quả phép trừ là:
A. 45 B. 71
C. 25 D. 35
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
44 – 4 = ?
A. 4 B. 48
C. 40 D. 84
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
28 + 4 = ?
A. 68 B. 22
C. 32 D. 24
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số hình tứ giác trong hình bên là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Khoanh vào đặt chữ trước kết quả đúng:
Số hình tứ giác có trong hình bên là:
A.4 B. 5
C.6 D. 9
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4 B. 6
C. 7 D. 8
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Hiệu của 90 và số liền sau của 60 là:
A. 30 B. 29
C. 31 D. 39
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số liền trước của 69 là
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Số 95 đọc là:
A. Chín mươi năm
B. Chín lăm
C. Chín mươi lăm