Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
c) Kết quả của phép tính 2 7 + 9 14 là:
A. 11 14
B. 11 21
C. 13 14
D. 13 21
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 7km2m=…m
A. 72m
B. 702m
C. 7002m
D. 7200m
Câu 2. Kết quả của phép tính 71 + 50 + 29 là:
A. 150
B.140
C. 160
D. 105
Câu 3 . Tìm x biết: x - 14 = 32
A. 18
B. 46
C. 42
D. 20
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:
A. 36
B. 72
C. 48
D. 24
Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?
A. 15
B. 10
C. 20
D. 5
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện
a. 42 + 24 + 58
c. 110 +3 4 - 10
b. 2 × 3 × 5
d. 25 × 8
Câu 2: Tìm x
a. x - 42 × 3 = 213
b. 35 + x - 5 = 40
Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý 0,5 điểm
Câu 2: (3 điểm) Mỗi ý 1,5 điểm
Câu 3: Bài giải
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là:
3 × 2=6 (m)
Chu vi khu vườn là:
(3 + 6) × 2=18 (m)
Tổng chiều dài hàng rào là:
18 - 1 = 17 (m)
Đáp số: 17m
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Góc vuông là góc có số đo là:
A. 180˚
B. 90˚
C. 0˚
D. 360˚
Câu 2. 1 tạ 2 yến = … kg
A. 120kg
B. 102kg
C. 12kg
D. 1200kg
Câu 3: Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm
B. Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm
C. Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị
D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị
Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5. Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:
A. 26637
B. 2460
C. 41478
D. 4352
Câu 6. Một tổ thợ may 6 người trong 1 ngày may được 24 cái áo. Hỏi 1 người trong tổ 1 tuần may được bao nhiêu cái áo, biết năng suất của mỗi người như nhau và 1 tuần làm việc 6 ngày?
A. 12 cái
B. 24 cái
C. 36 cái
D. 48 cái
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a. 3145 + 2671 c. 259 × 4
b. 6372 – 1234 d. 216 × 3
Câu 2. Năm nay mẹ 27 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi con?
Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. Một nửa diện tích để trồng rau, còn lại là đào ao nuôi cá. Hỏi diện tích ao nuôi cá là bao nhiêu?
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 9990
B. 9999
C. 9998
D. 9000
Câu 2. 2 giờ15phút = … phút
A. 135 phút
B. 75 phút
C. 215 phút
D. 45 phút
Câu 3. Số lẻ liền trước số 90007 là:
A. 90006
B. 90005
C. 90008
D. 90009
Câu 4. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5. Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:
A. Trăm nghìn
B. Chục nghìn
C. Nghìn
D. Chục
Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 9198; 9189; 9819; 9891
A. 9198
B. 9189
C. 9819
D. 9891
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:
3427…3472
37213…37231
60205…600025
36728…36000 + 700 + 28
Câu 2. Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3km đường. Đội công nhân số 2 đào được ít hơn đội 1 là 500m. Hỏi cả 2 đội trong một ngày đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó? cứu
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Thực hiện phép tính 9072 : 21 được kết quả là:
A. 431 (dư 1)
B. 432 (dư 2)
C. 432
D. 433
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
c) Kết quả của phép tính: 8 15 - 1 6 là:
A. 7 15
B. 7 9
C. 11 30
D. 7 10
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
b) Kết quả của phép tính: 5 12 + 4 9 là:
A. 9 21
B. 31 36
C. 19 36
D. 21 36
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74… chia hết cho cả 2 và 3 là:
a. 2 b. 6 c. 4 d. 8
Câu 2. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:
a. 21 học sinh ; b. 7 học sinh ; c. 14 học sinh. d. 16 học sinh
Câu 3. 3 km2 40 dam2 = ………………dam2
a. 30004 dam2 b. 34000 dam2 c. 30400 dam2 d. 30 040 dam2
Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng phân số A. B. C. Câu 5. 4 tấn 25 kg =………. kg
A. 4025 kg B.425 kg C.4250 kg D.40025 kg
Câu 6. Hình bình hành là hình :
A. Có bốn góc vuông. C.Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B.Có bốn cạnh bằng nhau. D.Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:
A. 456 B.4506 C.450 006
Câu 8. Tìm x: x : 17 = 11256
A. x= 11256 B.x= 191352 C.x= 191532 D.x= 191235
Câu 9. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B.10 000m C.1000m
Câu 10. Đuôi cá nặng 350 gam. Đầu cá nặng bằng đuôi cá cộng với một nửa thân cá. Thân cá nặng bằng đầu cá cộng đuôi cá. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu?
A.2900g B.3kg C.2kg 700g D.2800g
Câu 11. Trong các số: 7435; 4563; 2050; 35767. Số nào chia hết cho 2.
A. 7435 B.4563 C.2050 D.35767
Câu 12. Bạn Lan và bạn Yến có tất cả 70 cây viết. Bạn Lan hơn bạn Yến 10 cây viết. Hỏi bạn Yến có bao nhiêu cây viết?
A. 15 B.20 C.25 D.30
Câu 13. 18m25dm2 = ………….dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1805 B.1850 C.185 D.18005
Câu 14. Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng 25m. Diện tích mảnh vườn hình bình hành là:
A.100m B.1000m C.100m2 D.1000m2
Câu 15. của 49 là: A. 24 B.42 C.21 D.26
Câu 16. Phân số được đọc là:
A. Hai mưới lăm phần bốn mươi ba. B. Hai mươi lắm trên bốn mươi ba.
C. Hai mươi lăm chia bốn mươi ba. D. Bốn mươi ba phần hai mươi lăm.
Câu 17. 1 km2 = ................ m2. Số thích hợp điền vào chổ chấm là:
A. 100.000.000 B. 10.000.000 C. 1.000.000 D. 100.000
Câu 18. 5 tấn = ............ kg. Số thích hợp điền vào chổ chấm là
A. 500 B. 5.000 C. 50.000 D. 500.000
Câu 19.Hình bình hành có đặc điểm là
A. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau. B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 20. Một hình bình hành có độ dài đáy là m, chiều cao là m. Diện tích của hình bình hành là:
A. m2 B. m2 C. m D. m2
Câu 21. Phân số nào sau đây không bằng với phân số :
A. B. C. D.
Câu 22. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1.
A. | B. | C. | D. |
Câu 23. Phân số nào dưới đây bằng phân số
A. | B. | C. | D. |
Câu 24. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị nhỏ nhất là :
A. | B. | C. | D. |
Câu 25. Phép chia : có kết quả là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 26. Chọn đáp án đúng
A. < B. > C. D.
Câu 27. = - m thì m là số tự nhiên có giá trị là :
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 28. Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là :
A. B. C. D.
Câu 29. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 4560 D. 450006
Câu 30. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
A. B. C. D.
Câu 31. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là :
A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26
Câu 32. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. ; ; B.;; C.;; D.;;
Câu 33. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC ; AB và AH B. AB và BC ; CD và AD
C. AB và DC ; AD và BCD. AB và CD; AC và BD
Câu 33. Chọn đáp án đúng nhất
A. Hình bình hành là hình có hai cặp cạnh song song và bằng nhau
B. Thương đúng của một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 là một phân số.
C. Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất chia với phân số thứ hai đảo ngược.
D. Ki-lô-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1 m. Viết tắt là km2.
Câu 34.Quy đồng mẫu số các phân số và ta được các phân số là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 35. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m. Người ta sử dụng để làm vườn, phần đất còn lại để đào ao. Tính diện tích đất dùng để làm vườn?
A.186m2. B. 252m2. C. 420m2. D. 168m2.
Câu 36. 8 km2 325 dam2 = …… m2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 8032500 B. 803250 C. 8325000 D. 832500
Câu 37. Cách rút gọn phân số nào dưới đây là đúng:
A. C.
B. D.
Câu 38.Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 69m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ?A. 3741 m2B. 3174 m.C. 3174m2. D. 3741m.
Câu 39. Trong các phân số sau :
a) Phân số nào là phân số tối giản ?
A. B. C. D.
b) Phân số nào nhỏ hơn các phân số còn lại?
A. B. C. D.
Câu 40. Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A. 0 | B. 1 | C. 2 | D.5 |
Câu 41. Trong các số 32743; 41561; 54567, 12346 số chia hết cho 3 là:
A. 32743 | B. 41561 | C. 54567 | D.12346 |
Câu 42. Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. m B. m C. m D. m
Câu 43. Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 44. Cho 7 phân số sau : ; ; ; ; ; Phân số có giá trị lớn nhất là :
A. | B. | C. | D. |
Câu 45. Phân số lớn hơn 1 là :
A. | B. | C. | D. |
Câu 46. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25dm2 + 25cm2= . . . . . cm2
A 50 | B. 5050 | C. 2525 | D. 2050 |
Câu 48. Số tự nhiên m thỏa mãn < m < là :
A . 5 | B. 4 | C. 3 | D. 2 |
Câu 49. Hiệu của và là :
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 50. Tổng của và là :
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 51.Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 50km là:
A. 50 000m B. 500 000dm C. 50 000 000m D. 5 000m
Câu 52. Khoảng thời gian nào ngắn nhất ?
A. 500 giây B. giờ C. 20 phút D. giờ
Câu 54. Khi nhân cả tử số và mẫu số với 5 ta được một phân số mới là . Vậy phân số ban đầu là:
A. B. C. D.
Câu 55. Chọn đáp án đúng
của một nửa là B. của một là
Một nửa của là D. của là
Câu 56. Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là:
A. 45m B. 35m C. 25m D. 15 m
Câu 57. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là :
A. 24 cm B. 126 cm C. 135 cm D. 720 cm
Câu 60. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 45 phút =…phút?
A. 105 B. 95 C. 46 D. 85
Câu 61.Diện tích hình bình hành có đáy 25 m, chiều cao 32m là
A. 800m B. 400m C.800m2 D. 400m2
Câu 62.(x:2) +14 = 32. Giá trị của x là
A. 9 B. 36 C. 23 D. 92
Câu 63.Lớp 4B có 18 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp 4B có bao nhiêu học sinh
A. 16 B. 32 C. 34 D. 36
Câu 64.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 3 dm22cm2…320 cm2
A.< B.> C. = D. Không xác định
Câu 65. Diện tích hình bình hành bằng
A. Độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
B. Độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)
C. Độ dài đáy cộng với chiều cao nhân 2 (cùng đơn vị đo)
D. Độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia 2 (cùng đơn vị đo)
Câu 66. Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu?
A. 126 B. 136 C. 146 D. 156
Câu 67. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3249=….
A. 49 B. 71 C. 81 D. 3249
Câu 68. Trong các phân số dưới đây phân số bằng là:
A. B. C. D.
Câu 69. Quy đồng mẫu số các phân số
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: d) Cho a=36, b=9, c=3, biểu thức của a + b : c là :
A. 15
B. 33
C. 39
D. 21
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Phép chia 9734 : 314 có thương là:
A. 31
B. 310
C. 301
D. 32
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số có chữ số 6 chỉ 6000 là :
A. 80 006 B. 36 425
C. 460 035 D. 73 460
b) Số có chữ số 3 chỉ 30 000 là :
A. 27 230 B. 21 300
C. 930 487 D. 53 000