Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 1 trong số 20,571 thuộc hàng :
A. Đơn vị B.Phần mười C. Phần trăm D . Phần nghìn
a) Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 % B. 13,5 % C. 150 % D. 135%
: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng:
1) Số gồm : Hai mươi sáu đơn vị, năm phần mười, chín phần nghìn được viết là :
A. 2,6509 | B. 2659 | C. 26,59 | D. 26,509
|
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Số thập phân gồm có ba mươi tư đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm và hai phần nghìn viết là: ...............................
b) Chữ số 6 trong số thập phập 15,106 có giá trị là:..........................................
Xác định hàng của mỗi chữ số trong các số thập phân sau:
62,568 ; 82,206 ; 1954,112 ; 2006,304
Mẫu: Số 62,568 gồm 6 chục, 2 đơn vị, 5 phần mười, 6 phần trăm và 8 phần nghìn.
.............................................................................................
.................................................................................................................
..............................................................................................
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
a. Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào ?
A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Bài 1 : Chữ số 6 trong số thập phân 45, 63 có giá trị là:
A.6 B.6/10 C.6/100 D.6/1000
Bài 2: Nối :
A |
Không đơn vị, mười bốn phần trăm. |
Chín mươi bảy đơn vị một phần mười năm phần nghìn |
Ba mươi bốn đơn vị tám mươi ba phần trăm. |
Không đơn vị một phần nghìn. |
B |
34, 83 |
0, 14 |
97,105 |
0,001 |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong số thập phân 109,354 chữ số 5 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Khoanh tròn trước chữ cái trả lời đúng trong mỗi câu sau
Câu 1. (0,5 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55,720
B. 55,072
C. 55,027
D. 55,702
Câu 2: (0,5 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
Câu 3. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. (0,5 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 10dm
B. 4dm
C. 8dm
D. 6dm
Câu 5. (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17
B. 55,0017
C. 55, 017
D. 55, 000017
Câu 6. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a. 52,37 – 8,64
b. 57,648 + 35,37
c. 16,25 x 6,7
d. 12,88 : 0,25
Câu 8. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài 9. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
Câu 10: Tìm x: (1 điểm)
8,75 × x + 1,25 × x = 20
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thập phân gồm: 12 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm được viết là:
A. 1,234 B. 12,034 C.12,34 D. 1,243