Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20 , 10
Dãy số trên có tất cả là:
A.9 số
B.18 số
C. 10 số
D. 81 số
Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20 , 10
Dãy số trên có tất cả là:
A.9 số
B.18 số
C. 10 số
D. 81 số
Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20 , 10
Số thư tư trong dãy là:
A.4
B.0
C. 60
D. 40
Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20 , 10
Số thư tư trong dãy là:
A.4
B.0
C. 60
D. 40
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số góc vuông trong hình bên là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số góc vuông trong hình bên là :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
Trong số 563, giá trị của chữ số 6 gấp giá trị của chữ số 3 là:
A. 2 lần
B. 21 lần
C. 20 lần
Khoanh vào chữ đặt trước câu trước câu trả lời đúng
Số góc vuông trong hình bên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN ( Đề số 3 )
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số liền trước của 4000 là : …………………; của 10 000 là: ……………….
b) Số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ……………………..;
của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là: ………………………….
c) Số liền sau của số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: …………………………….
Bài 2. a) Các số 2098; 2115; 9001; 1999. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………
b) Trong các số 9889; 8999; 9989; 9898 số lớn nhất là: ………; số bé nhất là: …………
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 8 trong số 2816 là :
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b) Trong số 2816, giá trị của chữ số 8 lớn hơn giá trị của chữ số 6 là:
A. 2 đơn vị B. 860 đơn vị C. 800 đơn vị D. 794 đơn vị
c) Trong số 2814, giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là:
A. 4 lần B. 200 lần C. 84 lần D. 20 lần
Bài 4. Đặt tính rồi tính
2178 + 4354 7940 – 4452 1126 x 7 4582 : 8
Bài 5. Tính giá trị biểu thức
880 + ( 456 – 112 ) : 4 1452 x 3 : 4
Bài 6. Tìm y
y + 8 – 3256 = 208 x 6 y : 7 x 9 = 7956
Bài 7. Có 234kg đường chia đều vào 6 túi. Hỏi 8 túi như thế có bao nhiêu ki lô gam đường?
Bài 8*. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông có cạnh 45m. Chiều dài bằng 65m. Tính chiều rộng hình chữ nhật?
Bài 9*. Hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông có chu vi 100m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?