Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
b)Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:
A. 7230805
B. 7238005
C. 723805
D. 7230085
. Chọn câu trả lời đúng: Số gồm 9 triệu, 8 trăm nghìn, 3 nghìn, 6 chục viết là *
5 điểm
A. 90 803 060
B. 9 083 060
C. 900 800 360
D. 9 803 060
Hãy khoanh vào chỗ đặt trước các câu trả lời đúng. Số “ Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:
A 300028604
B 30028604
C 3028604
D 30286040
Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm).
Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là :
A. 33300007
B. 33303007
C. 33330007
D. 30333007
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 5 700 600
D. 5 007 600
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 5 700 600
D. 5 007 600
Viết các số sau:
Sáu trăm mười ba triệu.
Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.
Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu.
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.
d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
“Ba triệu năm trăm mười lăm nghìn không trăm bốn mươi hai” viết là:
A. 3 515 042
B. 3 515 420
C. 3 155 042
D. 3 515 024