Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng ; (2) mạch khuếch đại âm tần ; (3) mạch khuếch đại cao tần ; (4) mạch biến điệu
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch nào kể trên
A. (1) và (2)
B. (3)
C. (3) và (4)
D. (4)
Kí hiệu các mạch trong máy thu thanh và phát thanh như sau: (1) mạch tách sóng; (2) mạch khuếch đại âm tần; (3) mạch khuếch đại cao tần; (4) mạch biến điệu.
Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến điện, không có mạch nào kể trên?
A. (1) và (2)
B. (3)
C. (3) và (4)
D. (4)
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Khi điều chỉnh điện dung của tụ C và bắt được sóng điện từ có tần số góc ω thì xoay nhanh tụ để suất điện động hiệu dụng không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống n (lần). Hỏi điện dung tụ thay đổi bao nhiêu?
A. 2nRωC.
B. 2nRωC2.
C. nRωC2.
D. nRωC.
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là 1 (mW). Khi điều chỉnh điện dung của tụ 1 (mF) và bắt được sóng điện từ có tần số góc 10000 (rad/s) thì xoay nhanh tụ để suất điện động không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện thì giảm xuống 1000 (lần). Hỏi điện dung tụ thay đổi một lượng bao nhiêu?
A. 0,005 (mF)
B. 0,02 (mF)
C. 0,01 (mF)
D. 0,03 (mF)
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện C=C1 thì mạch chọn được sóng có tần số f1=8 kHz khi C=C2 thì mạch chọn được sóng có tần số f2=27 kHz. Khi C = C 1 C 2 2 3 thì mạch chọn được sóng có tần số
A. 18 kHz.
B. 20 kHz.
C. 16 kHz.
D. 12 kHz.
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Giả sử khi thu được sóng điện từ có bước sóng 20 (m) mà suất điện động hiệu dụng trong cuộn dây là 0,75 (mV) thì tần số góc và dòng điện cực đại chạy trong mạch là bao nhiêu? Biết điện trở thuần của mạch là 0,015 (mW)
A. 3 π .10 7 r a d / s vµ 50 2 mA.
B. 3 π .10 7 r a d / s vµ 50 mA.
C. 3 π .10 8 r a d / s vµ 50 2 mA.
D. 3 π .10 6 r a d / s vµ 5 2 mA.
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây, một tụ điện và điện trở thuần của mạch là R. Tốc độ truyền sóng điện từ là c. Giả sử khi thu được sóng điện từ có bước sóng λ mà suất điện động hiệu dụng trong cuộn dây là E thì tần số góc và dòng điện hiệu dụng cực đại chạy trong mạch lần lượt là
A. c/λ và I = 2E/R.
B. 2πc/λ và I= 2E/R.
C. c/λ và I = E/R.
D. 2πc/λ và I = E/R.
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Co để bắt được sóng điện từ có tần số góc ω. Sau đó xoay tụ một góc nhỏ để suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thì giảm xuống n lần. Hỏi điện dung của tụ thay đổi một lượng bao nhiêu?
A. 2nRωC0.
B. nRωC02
C. 2nRωC02.
D. nRωC0.
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ . Ban đầu khi chưa xoay tụ thì thì mạch thu được sóng có tần số f0, khi xoay φ 1 tụ một góc thì mạch thu được sóng có tần số
. Khi xoay tụ một góc φ 2 thì mạch thu được sóng có tần số
. Tỉ số giữa hai góc xoay là
A.
B.
C.
D
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm: tụ điện xoay C, cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ, máy thu được sóng có tần số f 0 . Khi xoay tụ một góc φ 1 thì máy thu được sóng có tần số f 1 = f 0 2 . Khi xoay tụ một góc φ 2 thì máy thu được sóng có tần số f 2 = f 0 3 . Tỉ số giữa hai góc xoay φ 2 φ 1 bằng
A. 5
B. 4
C. 2
D. 8 3