16
Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:
A.
Hai trang tính trống
B.
Ba trang tính trống.
C.
Bốn trang tính trống.
D.
Một trang tính trống
17
Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có:
A.
Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data
B.
Trang tính, thanh công thức.
C.
Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D.
Thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
18
Các thành phần chính trên trang tính gồm có:
A.
Hộp tên, Khối, các ô tính.
B.
Hộp tên, thanh công thức, các cột.
C.
Hộp tên, Khối, Thanh công thức
D.
Hộp tên, Khối, các hàng.
19
Trong chương trình bảng tính, khối ô A3:C4 là gồm các ô:
A.
A3,A4, C3 và C4
B.
A3 và C4.
C.
A3 và A4, C3, C4.
D.
A3,A4,B3,B4,C3 và C4.
20
Trong chương trình bảng tính, các kiểu dữ liệu cơ bản gồm:
A.
Kiểu số.
B.
Kiểu thời trang.
C.
Kiểu số và kiểu kí tự.
D.
Kiểu ngày.
Trong chương trình bảng tính, khi mở một bảng tính mới thường có:
A. Hai trang tính trống.
B. Một trang tính trống.
C. Ba trang tính trống.
D. Bốn trang tính trống.
2.1. Hãy điền các từ (tên, căn thẳng lề trái, ba, hai, trang tính, căn thẳng lề phải) để điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a. Một bảng tính có thể có nhiều (1)............... Một bảng tính mới mở sẽ gồm (2)............ trang tính trống.
b. Các trang tính được phân biệt bằng (3)........... trên các nhãn ở phía dưới màn hình.
c. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được (4)................................................ trong ô tính
d. Ở chế độ ngầm định, dữ liệu số được (5)......................................... trong ô tính
Câu 1: Một bảng tính có mấy trang tính? *
a. 1
b. 2
c. 3
d. Có 1 hoặc nhiều trang tính.
Câu 2: Chọn đáp án đúng khi viết địa chỉ khối: *
a. A3 C3
b. A3,C3
c. A3 : C3
d. Tất cả đều đúng
Câu 3: Để chọn nhiều hàng khác nhau, sau khi chọn hàng đầu tiên, em kết hợp thêm phím gì để chọn hàng tiếp theo? *
a. Ctrl
b. Alt
c. Shift
d. Caps Lock
Câu 4: Sheet1 có số hàng, số cột ………..Sheet2? *
a. Nhiều hơn
b. Ít hơn
c. Bằng
d. Tất cả đều đúng
Câu 5: Mặc định dữ liệu số căn thẳng lề: *
a. Trái
b. Phải
c. Giữa
d. Cả 2 lề
Câu 6: Mặc định dữ liệu kí tự căn thẳng lề: *
a. Trái
b. Phải
c. Giữa
d. Cả 2 lề
GIÚP MÌNH NHANH NHA CẢM ƠN NHIỀU :V
Một bảng tính gồm bao nhiêu trang tính?
A. 3 trang tính B. 4 trang tính C. 5 trang tính D. Nhiều trang tính
a. Thao tác khởi động, thoát khỏi chương trình bảng tính Excel?
b. Thao tác mở file (tập tin) mới , mở file đã lưu, lưu file, lưu file với tên khác. Phần mở rộng của chương trình bảng tính Excel?
c. Trang tính là gì? Đặc điểm của cột, hàng, ô tính, khối, địa chỉ khối?
d. Các thành phần chính trên trang tính: thanh công thức, hộp tên, thao tác đổi tên trang tính (sheet)?
e. Các bước nhập công thức vào ô tính? Sử dụng các kí hiệu phép toán trên trang tính?
f. Sử dụng chương trình luyện gõ phím với Typing Master?
Câu 4: Lựa chọn phương án trả lời đúng
a. Một trang tính là một tệp chương trình tạo ra bởi Excel
b. Một bảng tính bao gồm nhiều trang tính.
c. Một tệp chương trình tạo ra bởi Excel có phần mở rộng là .doc hoặc .docx.
Câu 11: Để mở một bảng tính mới ta chọn lệnh nào?
A. File, New. B. File, Save. C. File, Exit. D. File, Open.
Khởi động MS Excel và mở bảng tính có tên Bang_diem_Tin_hoc_To_1 đã được lưu trong bài Thực hành trước (xem Trang 40) và thực hiện các yêu cầu sau:
a) Nhập tên cột mới là "Điểm trung bình môn mới" vào ô tính H2 (xem Hình 4).
b) Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức để tính Điểm trung bình môn mới cho bạn đầu tiên (với cách tính như Điểm trung bình môn) vào ô tính H3. Sao chép công thức tính Điểm trung bình môn mới của bạn đầu tiên ở ô tính H3 đến khối ô tính H4:H8 để tính cho các bạn còn lại.
c) Sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức để tính điểm trung bình Điểm thường xuyên 1 của tổ vào ô tính C9. Sao chép công thức tính điểm trung bình Điểm thường xuyên 1 của tổ đến khối ô tính D9:F9 để tính diểm trung bình Điểm thường xuyên 2, Điểm giữa kì và Điểm cuối kì của tổ.
d) Thực hiện chỉnh sửa điểm số trong các ô tính và cho biết kết quả tính theo công thức nào được tự động thay đổi theo? Tại sao?