Đáp án B
C H 3 C H B r 2 → + N a O H t ° C H 3 C H O H 2 → d o n g p h a n h o a C H 3 C H O
(1,1 - đibrometan)
Đáp án B
C H 3 C H B r 2 → + N a O H t ° C H 3 C H O H 2 → d o n g p h a n h o a C H 3 C H O
(1,1 - đibrometan)
Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic. Tên của hợp chất X là
A. 1,2- đibrometan
B. 1,1- đibrometan.
C. etyl clorua.
D. A và B đúng.
Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic. Tên của hợp chất X là
A. 1,2- đibrometan
B. 1,1- đibrometan.
C. etyl clorua.
D. A và B đúng
X là dẫn xuất halogen có công thức phân tử là C4H8Cl2. Số đồng phân cấu tạo của X khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được hợp chất hữu cơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Cho dãy các chất: propyl clorua (1); vinyl clorua (2); anlyl clorua (3); phenyl clorua (4); benzyl clorua (5); phenol (6); axit axetic (7); etyl axetat (8); mantozơ (9); glyxylvalin (10); alanin (11); phenylamoni clorua (12). Có các nhận xét sau về khả năng phản ứng của các chất:
(a) Số chất bị thuỷ phân hoàn toàn ngay khi đun sôi với H2O (dư) là 2.
(b) Số chất có phản ứng khi đun sôi với dung dịch NaOH loãng là 9.
(c) Số chất chỉ xảy ra phản ứng khi đun ở nhiệt độ cao, áp suất cao với NaOH đặc là 2.
(d) Số chất tạo ancol khi đun sôi với dung dịch NaOH loãng là 4.
Số nhận xét đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Từ axetilen, viết phương trình hoá học của các phản ứng điều chế: etyl bromua (1); 1,2-đibrometan (2); vinyl clorua (3); 1,1-đibrometan (4).
Hidrocacbon X có công thức phân tử C8H10 không làm mất màu dung dịch brom. Khi đun nóng X trong dung dịch KMnO4 tạo thành hợp chất C7H5KO2 (Y). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl tạo thành hợp chất có công thức C7H6O2. Vậy tên gọi của X là
A. etylbenzen
B. 1,2-đimetylbenzen
C. 1,3-đimetylbenzen
D. 1,4-đimetylbenzen.
Hỗn hợp gồm 2 anđehit đơn chức X và Y được chia thành 2 phần bằng nhau
- phần 1: Đun nóng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì tạo 10,8 gam Ag.
- phần 2: Oxi hóa tạo thành 2 axit tương ứng, sau đó cho 2 axit này phản ứng với 250 ml dd NaOH 0,26M được dung dịch Z. Để trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch Z cần dùng đúng 100 ml dung dịch HCl 0,25M thu được dung dịch T. Cô cạn dung dịch T rồi đem đốt cháy chất rắn thu được sau khi cô cạn được 3,52 gam CO2 và 0,9 gam H2O.
Công thức phân tử của 2 anđehit là
A. HCHO và C2H5CHO
B. HCHO và C2H3CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. CH3CHO và C2H5CHO
Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri của a-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 6
B. 2
C. 5
D. 3
Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri của a-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.