Câu 23. Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt các chất sau: Dung dịch axit axetic, dung dịch rượu etylic và nước. Câu 24. Đốt cháy hết 92 gam rượu etylic. Tính thể tích khí oxi đã phản ứng ở đktc? Câu 25. a.Tính số ml rượu etylic có trong 200ml rượu 40o. b. Đun nóng 260g rượu etylic với 240g axit axetic có H2SO4đ làm xúc tác. Tính khối lượng etyl axetat thu được? **
Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic cần dùng V lít oxi (ở đktc), sau phản ứng thu được khí cacbonic và nước.
a/ Tính thể tích oxi phản ứng.
b/ Tính thể tích khí cacbonic tạo thành.
c/ Tính khối lượng nước tạo thành.
Đề bài: Đốt cháy hoàn toàn 23 gam rượu etylic (tuyệt đối nguyên chất ). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra b) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy ở điều kiện tiêu chuẩn c) Cho Na dư vào 100ml rượu etylic 46° thu được V lít khí H₂ ở điều kiện tiêu chuẩn. Tìm V, biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml, của nước là 1g/ml
Đề bài: Đốt cháy hoàn toàn 23 gam rượu etylic (tuyệt đối nguyên chất ). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra b) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy ở điều kiện tiêu chuẩn c) Cho Na dư vào 100ml rượu etylic 46° thu được V lít khí H₂ ở điều kiện tiêu chuẩn. Tìm V, biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml, của nước là 1g/ml
Câu 3: (3,0 điểm) Cho m gam Mg tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch CH3COOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và V lít khí ở đktc.
a) Tính m và V.
b) Cần lên men bao nhiêu ml dung dịch rượu etylic để thu được lượng axit axetic đã tham gia phản ứng với lượng Mg ở trên? Biết hiệu suất phản ứng là 100%, Drượu etylic = 0,8g/ml.
Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V lít khí oxi (điều kiện tiêu chuẩn), thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối đối với oxi là 1,25.
a) Hãy xác định thành phần phần trăm theo thể tích các khí có trong hỗn hợp A.
b) Tính m và V. Biết rằng khi dẫn hỗn hợp khí A vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư tạo thành 6g kết tủa trắng.
Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam rượu etylic nguyên chất..
Tính thể tích Oxi cần dùng và thể tích CO2 sinh ra ở đktc.
Nếu cho lượng rượu etylic ở trên tham gia phản ứng lên men giấm. Tính khối lượng axit axetic thu được
Tiến hành các thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Phản ứng với Na |
Có khí H2 thoát ra |
Y |
Phản ứng với Na Tác dụng với Cu(OH)2 |
Có khí H2 thoát ra Tạo dung dịch xanh lam |
Z |
Tác dụng với AgNO3/NH3 |
Tạo kết tủa Ag |
T |
Đun nóng dung dịch H2SO4 , trung hòa dung dịch thu được. Thêm tiếp AgNO3/NH3 đun nóng |
Tạo kết tủa Ag |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. ancol etylic, glucozo, axit axetic, saccarozo
B. saccarozo, ancol etylic, axit axetic, glucozo
C. ancol etylic, axit axetic, glucozo, saccarozo
D. ancol etylic, axit axetic, saccarozo, glucozo
Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là
A. 5,60.
B. 22,4.
C. 8,36.
D. 20,16.