cho 8,4g MgCO3 tác dụng với dung dịch HCL dư
a,tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc
b,dẫn khí CO2 thu được ở trên vào lọ đựng 50g dung dịch KOH 33,6%. hãy tính khối lượng muối cacbonat thu được (cho Mg=24 ,C=12,O=16,H=1)
Bài 4. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 17,92 lít khí Cl2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lượng NaOH thu được và NaCl đã dùng
13/ Cho 16,8g sắt tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
14/ Cho 25g CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Tính thể tích khí CO2 thu được (ở đktc).
15/ Cho 16 g hỗn hợp hai kim loại Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sinh ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Cho 6,2 gam Na 2 O vào nước thu được 0,5 lít dung dịch bazo.
a) Tính nồng độ mol của dung dịch bazo thu được.
b) Tính thể tích khí CO 2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn lượng dung dịch
bazo trên
c) Tính khối lượng muối thu được
hòa tan hết 12,4 gam Natri oxit (Na2O) vào nước thu được 500ml dung dịch NaOH Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được. (Biết Na=23, O=16
10 Tính thể tích rượu 500 thu được khi lên men 4,48 lít khí C2H4 ở ĐKTC (có axit làm xúc tác), biết hiệu suất phản ứng đạt 80% và DR = 0,8 g/ml.
(Cho: Na = 23; C =12; H = 1; 64; O = 16)
Cho v1 (l) dung dịch CH3COOH 0,01M tác dụng vừa đủ với 10 (g) CaCO3 thu được V2 (l) khí (đktc)
a) Viết PTHH
b) Tính V1, V2
c) Dẫn 75% lượng khí thu được qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2 tăng hay giảm bao nhiêu gam?
(C=12; H=1; O=16; Ca= 40)
Cho v1 (l) dung dịch CH3COOH 0,01M tác dụng vừa đủ với 10 (g) CaCO3 thu được V2 (l) khí (đktc)
a) Viết PTHH
b) Tính V1, V2
c) Dẫn 75% lượng khí thu được qua dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2 tăng hay giảm bao nhiêu gam?
(C=12; H=1; O=16; Ca= 40)
Một hỗn hợp gồm O 2 , C O 2 có thể tích 4,48 lít (đktc) khi cho sục vào dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng N a 2 C O 3 tạo ra. Biết trong hỗn hợp đầu, thể tích O 2 , C O 2 bằng nhau (C=12, O=16, Na=23).